Có 24 kết quả:

剝 bác剥 bác博 bác嚗 bác愽 bác拍 bác捭 bác搏 bác煿 bác猼 bác礮 bác簙 bác胉 bác膊 bác薄 bác趵 bác鎛 bác镈 bác餺 bác馎 bác駁 bác駮 bác驳 bác髆 bác

1/24

bác [phốc]

U+525D, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bóc vỏ, lột

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rụng, rớt mất. ◎Như: “văn tự bác khuyết” 文字剝缺 văn tự sót mất. ◇Trang Tử 莊子: “Phù tra lê quất dữu, quả lỏa chi thuộc, thật thục tắc bác” 夫楂梨橘柚, 果蓏之屬, 實熟則剝 (Nhân gian thế 人間世) Kìa các loài tra, lê, quất, quýt, dưa quả, trái chín thì rơi rụng.
2. (Động) Bóc vỏ, lột vỏ. ◎Như: “bác quả” 剝果 gọt trái cây, “bác quất tử” 剝橘子 bóc vỏ quýt.
3. (Động) Lột. ◎Như: “bác bì” 剝皮 lột da, “bác y” 剝衣 lột áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng” 朱貴慌忙攔住, 李逵方纔住了手就士兵身上, 剝了兩件衣服穿上 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
4. (Động) Bóc lột. ◎Như: “bác tước” 剝削 bóc lột, “bác đoạt” 剝奪 tước đoạt.
5. (Động) Đập xuống. ◎Như: “loạn bác dư kiên” 亂剝余肩 đập tơi bời xuống vai tôi.
6. (Danh) Vận tải hóa vật. ◎Như: “bác thuyền” 剝船 thuyền nhỏ chở đồ, “bác ngạn” 剝岸 bờ bến.
7. (Danh) Vận xấu. ◎Như: “kiển bác” 蹇剝 vận rủi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bóc, gọt, như bác đoạt 剝奪 bóc lột.
② Lột, như bác bì 剝皮 lột da, bác y 剝衣 lột áo, v.v.
③ Vận xấu, như kiển bác 蹇剝 vận rủi.
④ Vận tải hoá vật cũng gọi là bác, như bác thuyền 剝船 thuyền nhỏ chở đồ, bác ngạn 剝岸 bờ bến.
④ Ðập xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

【剝削】bác tước [boxue] Bóc lột. Xem 剝 [bao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bóc, lột: 剝花生 Bóc vỏ đậu phộng; 剝牛皮 Lột da bò;
② (văn) Vận xấu: 蹇剝 Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: 剝船 Thuyền nhỏ chở đồ; 剝岸 Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem 剝 [bo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xé rách ra — Lột ra. Bóc ra — Để lộ ra. Để trần — Làm hại tới, làm bị thương — Một âm khác là Phốc.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

bác

U+5265, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bóc vỏ, lột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 剝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 剝

Từ điển Trần Văn Chánh

【剝削】bác tước [boxue] Bóc lột. Xem 剝 [bao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bóc, lột: 剝花生 Bóc vỏ đậu phộng; 剝牛皮 Lột da bò;
② (văn) Vận xấu: 蹇剝 Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: 剝船 Thuyền nhỏ chở đồ; 剝岸 Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem 剝 [bo].

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

bác

U+535A, tổng 12 nét, bộ thập 十 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rộng
2. thống suốt
3. đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, lớn, nhiều, phong phú. ◎Như: “địa đại vật bác” 地大物博 đất rộng của nhiều.
2. (Tính) Thông suốt, sâu rộng (kiến thức). ◎Như: “uyên bác” 淵博 sâu rộng (kiến thức).
3. (Động) Đánh bạc. ◇Sử Kí 史記: “Lỗ Câu Tiễn dữ Kinh Kha bác” 魯句踐與荊軻博 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Lỗ Câu Tiễn cùng với Kinh Kha đánh bạc.
4. (Động) Lấy, đổi lấy, giành được. ◎Như: “dĩ bác nhất tiếu” 以博一笑 để lấy một tiếng cười, “bác đắc đồng tình” 博得同情 được sự đồng tình. ◇Lí Chí 李贄: “Yêu gian quả hữu thư hùng kiếm, Thả bác thiên kim mãi tiếu ca” 腰間果有雌雄劍, 且博千金買笑歌 (Họa vận 和韻) Trên lưng nếu như có gươm tài ngang ngửa, Thì hãy đổi nghìn vàng mua lấy tiếng hát cười.
5. (Động) § Thông “bác” 搏.
6. (Danh) Trò chơi giải trí ngày xưa.
7. (Danh) Họ “Bác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rộng.
② Thông suốt, như uyên bác 淵博 nghe thấy nhiều lắm.
③ Ðánh bạc.
④ Lấy, như dĩ bác nhất tiếu 以博一笑 để lấy một tiếng cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhiều, rộng, rộng khắp, phong phú, dồi dào: 知識淵博 Kiến thức sâu rộng; 中國地大物博 Trung Quốc đất rộng của nhiều; 博施 Thi hành ra rộng khắp; 君子博學于文 Người quân tử học rộng ở văn chương (Luận ngữ);
② Biết nhiều: 博而不精 Biết nhiều nhưng không giỏi;
③ Đổi lấy, giành được, được: 博得同情 Được sự đồng tình;
④ Một lối chơi cờ hồi xưa (nay chỉ cờ bạc): 禁止賭博 Cấm cờ bạc, cấm đánh bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn — Đánh bạc.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 38

bác

U+5697, tổng 18 nét, bộ khẩu 口 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng la hét giận giữ — Tiếng ồn ào cười nói.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

bác

U+613D, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rộng
2. thống suốt
3. đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “bác” 博.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 博 (bộ 十).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

bác [phách]

U+62CD, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bác 髆 Một âm khác là Phách.

Tự hình 3

Dị thể 2

bác [bãi, phách]

U+636D, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ xẻ ra. Mổ ra — Một âm khác là Bài.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

bác [chuyên, đoàn]

U+640F, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đánh, tát
2. bắt lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, tát. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kinh Kha trục Tần vương, nhi tốt hoàng cấp vô dĩ kích Kha, nhi nãi dĩ thủ cộng bác chi” 荊軻逐秦王, 而卒惶急無以擊軻, 而乃以手共搏之 (Yên sách tam 燕策三) Kinh Kha đuổi bắt vua Tần, mà quần thần hoảng hốt, gấp gáp không có gì để đánh Kha, phải dùng tay không mà đập.
2. (Động) Bắt lấy. ◇Bắc sử 北史: “Kiến nhất xích thố, mỗi bác triếp dật” 見一赤兔, 每搏輒逸 (Tề Cao tổ thần vũ đế bổn kỉ 齊高祖神武帝本紀) Thấy một con thỏ màu đỏ, mỗi lần định bắt, nó liền chạy trốn.
3. (Động) Đánh nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, tát.
② Bắt lấy.
③ Ðánh nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, tát;
② Đánh nhau;
③ Bắt, bắt lấy, vồ: 肉搏 Đánh giáp lá cà; 貓搏老鼠 Mèo vồ chuột;
④ Đập, chạy: 脈搏 Mạch chạy, mạch đập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giữ — Lấy, giữ — Đánh, đập vào.

Tự hình 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 6

bác

U+717F, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sao, rang, nướng.

Tự hình 1

Dị thể 2

bác

U+733C, tổng 13 nét, bộ khuyển 犬 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bác thả 猼且.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

bác [pháo]

U+792E, tổng 21 nét, bộ thạch 石 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khẩu pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súng lớn, bắn những tảng đá lớn để phá thành giặc thời xưa, nay còn gọi là Đại bác. Thật ra phải đọc là Pháo. Xem thêm vần Pháo.

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 1

bác [bạc]

U+7C19, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ván bài, cuộc đánh bài.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

bác

U+80C9, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cạnh sườn. Mạng mỡ — Bắp tay.

Tự hình 1

Dị thể 1

bác [bạc]

U+818A, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “thượng bác” 上膊 phần cánh tay gần vai, “hạ bác” 下膊 phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như: “đả xích bác” 打赤膊 để mình trần.
3. (Danh) Thịt khô. § Thông “phủ” 脯.
4. (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện 左傳: “Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng” 弗聽, 殺而膊諸城上 (Thành Công nhị niên 成公二年) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác 上膊, phần tay ở dưới gọi là hạ bác 下膊.
② Nem.
③ Phanh thây xé xác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cánh tay: 赤膊 Cởi trần, mình trần;
② (văn) Nem;
③ (văn) Phanh thây xé xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt khô làm nem — Bắp tay.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

bác [bạc]

U+8584, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc rậm rạp. ◎Như: “lâm bạc” 林薄 rừng rậm.
2. (Danh) Cái diềm, cái rèm. ◎Như: “duy bạc bất tu” 帷薄不修 rèm màn không sửa (quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật).
3. (Danh) Cái né tằm.
4. (Danh) Họ “Bạc”.
5. (Tính) Mỏng. ◎Như: “bạc băng” 薄冰 váng mỏng, “kim bạc” 金薄 vàng dát mỏng.
6. (Tính) Nhạt, sơ sài. ◎Như: “bạc vị” 薄味 vị nhạt, “bạc trang” 薄粧 trang sức sơ sài.
7. (Tính) Xấu, không phì nhiêu. ◎Như: “bạc điền” 薄田 ruộng cằn cỗi, ruộng xấu.
8. (Tính) Mỏng mảnh, không may. ◎Như: “bạc mệnh” 薄命 phận không may, “bạc phúc” 薄福 phúc bạc.
9. (Tính) Thưa. ◎Như: “bạc vân” 薄雲 mây thưa.
10. (Tính) Kém, ít, mọn. ◎Như: “bạc lễ” 薄禮 lễ mọn, “bạc kĩ” 薄技 nghề mọn.
11. (Tính) Không tôn trọng. ◎Như: “khinh bạc” 輕薄.
12. (Tính) Nghiệt, không đôn hậu. ◎Như: “khắc bạc” 刻薄 khắc nghiệt, “bạc tục” 薄俗 phong tục xấu.
13. (Động) Giảm bớt, giảm tổn. ◇Tả truyện 左傳: “Cấm dâm thắc, bạc phú liễm, hựu tội lệ” 禁淫慝, 薄賦斂, 宥罪戾 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Ngăn cấm dâm tà, giảm bớt thuế má, khoan thứ tội phạm.
14. (Động) Coi khinh. ◎Như: “bạc thị” 薄視 coi thường. ◇Sử Kí 史記: “Kì mẫu tử, Khởi chung bất quy. Tăng Tử bạc chi, nhi dữ Khởi tuyệt” 其母死, 起終不歸. 曾子薄之, 而與起絕 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Mẹ mình chết, Ngô Khởi cũng không về. Tăng Tử khinh bỉ và tuyệt giao với Khởi.
15. (Động) Gần sát. ◎Như: “bạc mộ” 薄暮 gần tối, xẩm tối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô thành bạc mộ thượng phi phi” 梧城薄暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
16. (Động) Xâm nhập.
17. (Động) Dính, bám. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tinh tao tịnh ngự, phương bất bạc hề” 腥臊並御, 芳不薄兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Mùi tanh hôi đều ngăn, hương thơm không bám hề.
18. (Động) Che lấp.
19. (Động) Họp, góp.
20. (Động) Trang sức.
21. (Động) Hiềm vì.
22. (Trợ) Trợ động từ: hãy, tạm. ◇Thi Kinh 詩經: “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
23. (Phó) Nhẹ, khoan. ◇Luận Ngữ 論語: “Cung tự hậu nhi bạc trách ư nhân” 躬自厚而薄責於人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Trách mình thì nặng (nghiêm), trách người thì nhẹ (khoan).
24. Một âm là “bác”. (Động) Bức bách.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ mọc từng bụi gọi là bạc. Như lâm bạc 林薄 rừng rậm.
② Cái diềm, cái rèm. Quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật, gọi là duy bạc bất tu 帷薄不修.
③ Cái né tằm.
④ Mỏng, vật gì mỏng mảnh đều gọi là bạc. Như bạc băng 薄冰 váng mỏng, vàng dát mỏng gọi là kim bạc 金薄.
⑤ Nhạt. Như bạc vị 薄味 vị nhạt, mặc sơ sài gọi là bạc trang 薄粧.
⑥ Mỏng mảnh. Như bạc mệnh 薄命 mệnh bạc, bạc phúc 薄福 phúc bạc, bạc lễ 薄禮 lễ bạc. Lòng người xấu xa gọi là khinh bạc 輕薄, khắc bạc 刻薄. Phong tục xấu gọi là bạc tục 薄俗.
⑦ Coi khinh. Như bạc thị 薄視, bạc đãi 薄待.
⑧ Xâm vào. Như bạc mộ 簿暮 sắp tối, xâm vào lúc tối. Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城簿暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) (đến) thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
⑨ Hãy, tạm. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như bạc ô ngã ti (tư), bạc cán ngã y 薄污我私,薄澣我衣 hãy tạm gột áo lót mình của ta, hãy tạm giặt áo ngoài của ta.
⑩ Ðất xấu.
⑪ Che lấp.
⑫ Họp, góp.
⑬ Dính bám.
⑭ Trang sức.
⑮ Bớt đi.
⑯ Hiềm vì.
⑰ Một âm là bác. Bức bách.
⑱ Kề gần.

Tự hình 3

Dị thể 6

bác [báo]

U+8DB5, tổng 10 nét, bộ túc 足 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giậm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Thình thịch, bành bạch (tiếng giậm chân trên đất).
2. (Động) Giẫm, đạp chân.
3. Một âm là “báo”. (Động) Nhảy lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Giậm chân bành bạch.
② Một âm là báo. Nhảy nhót.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng giậm chân (đành đạch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bác bác 趵趵 — Một âm khác là Báo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

bác

U+939B, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chuông to
2. cái bướm (một loại cuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí ngày xưa có dây treo, còn gọi là “bác lân” 鎛鱗.
2. (Danh) Cái chuông to, một nhạc khí ngày xưa.
3. (Danh) Cái bướm, một loại cuốc để làm ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chuông to (nhạc khí).
② Cái bướm (một loại cuốc), một thứ đồ làm ruộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chuông to;
② Cái bướm (một loại cuốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa để bừa ruộng.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

bác

U+9548, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chuông to
2. cái bướm (một loại cuốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鎛

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎛

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chuông to;
② Cái bướm (một loại cuốc).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

bác

U+993A, tổng 18 nét, bộ thực 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bác thác 餺飥,馎饦)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bác thác” 餺飥 bánh nước canh, bánh canh sợi mì. § Cũng gọi là: “bác đồn” 餺飩, “bất thác” 不托, “bất thác” 不託, “lạp miến” 拉麵.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ thác 飥 ở trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

【餺飥】bác thác [bótuo] Một thứ bánh bột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bác 䬪.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

bác

U+998E, tổng 13 nét, bộ thực 食 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bác thác 餺飥,馎饦)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餺

Từ điển Trần Văn Chánh

【餺飥】bác thác [bótuo] Một thứ bánh bột.

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 1

bác

U+99C1, tổng 14 nét, bộ mã 馬 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. loang lổ
2. lẫn lộn
3. phản bác, chống lại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau. § Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng cho đồ vật.
2. (Tính) Lẫn lộn. ◎Như: “bác tạp” 駁雜 lộn xộn, không có thứ tự.
3. (Động) Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm. ◎Như: “biện bác” 辨駁 tranh luận, nêu lí lẽ. § Cũng viết là 駮.
4. (Động) Khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa. ◎Như: “bác thuyền” 駁船 xếp hàng xuống thuyền, “bác ngạn” 駁岸 xếp hàng lên bờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Loang lổ. Có nhiều màu sắc khác nhau gọi là bác. Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng để nói về đồ.
② Lẫn lộn. Sự vật gì lẫn lộn không có thứ tự gọi là bác tạp 駁雜.
③ Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người ta và chỉ trích chỗ sai lầm ra gọi là bác. Có khi viết là 駮.
④ Tục gọi sự khuân xếp đồ hàng là bác. Như bác thuyền 駁船 xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn 駁岸 xếp hàng lên bờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bác đi, bẻ, đập: 反駁 Bác lại; 批駁 Bác bỏ;
② Chuyên chở, vận chuyển, khuân vác, bốc xếp (hàng hoá): 起駁 Cất hàng, dỡ hàng;
③ Màu sắc hỗn tạp, lang lổ, lẫn lộn: 斑駁 Rằn ri, sặc sỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc loang lỗ của ngựa — Hỗn tạp. Lẫn lộn — Bẻ lại, vặn lại, chống lại với lời nói của người khác.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 13

bác

U+99EE, tổng 16 nét, bộ mã 馬 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loang lổ
2. lẫn lộn
3. phản bác, chống lại

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bác” 駁.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bác 駁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú dữ, tương truyền rằng ăn thịt được cả hổ báo — Lẫn lộn — Không cùng ý kiến với người khác.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 4

bác

U+9A73, tổng 7 nét, bộ mã 馬 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. loang lổ
2. lẫn lộn
3. phản bác, chống lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駁

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bác đi, bẻ, đập: 反駁 Bác lại; 批駁 Bác bỏ;
② Chuyên chở, vận chuyển, khuân vác, bốc xếp (hàng hoá): 起駁 Cất hàng, dỡ hàng;
③ Màu sắc hỗn tạp, lang lổ, lẫn lộn: 斑駁 Rằn ri, sặc sỡ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 2

bác

U+9AC6, tổng 19 nét, bộ cốt 骨 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắp tay.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1