Có 6 kết quả:

哺 bô晡 bô脯 bô逋 bô酺 bô餔 bô

1/6

[bu, bộ]

U+54FA, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bữa ăn quá trưa
2. xế chiều

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

U+6661, tổng 11 nét, bộ nhật 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buổi quá trưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi quá trưa. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa tây vũ, thực yến, bô thì xuất” 內官僚坐西傍小殿, 外官僚坐西,廡食燕, 晡時出 (Phong tục 風俗) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà phía tây, ăn tiệc, quá trưa đi ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Buổi quá trưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Buổi quá trưa, giờ thân (sau buổi trưa, khoảng từ 3 giờ đến 5 giờ chiều).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian buổi chiều, vào khoảng giữa Thân.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

[phủ]

U+812F, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thịt khô
2. quả phơi khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô. ◇Luận Ngữ 論語: “Cô tửu thị phủ bất thực” 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
2. (Danh) Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô. ◎Như: “đào phủ” 桃脯 đào khô.
3. (Động) Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu” 鄂侯爭之急, 辨之疾, 故脯鄂侯 (Triệu sách tam 趙策三) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
4. (Tính) Phiếm chỉ khô khan. ◎Như: “phủ điền” 脯田 ruộng khô, ruộng mùa đông lạnh thiếu chăm bón.
5. Một âm là “bô”. (Danh) Ức (phần ngực và bụng). ◎Như: “kê bô” 雞脯 ức gà.
6. (Danh) Buổi quá trưa. § Thông “bô” 晡.

Từ điển Thiều Chửu

① Nem, thịt luộc chín rồi phơi khô gọi là bô.
② Các thứ quả khô cũng gọi là bô. Như đào bô 桃脯 đào phơi khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

【脯子】bô tử [púzi] Ức: 雞脯子 Thịt ức gà. Xem 脯 [fư].

Tự hình 2

U+900B, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy trốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn chạy, đào tẩu, đào vong. ◎Như: “bô đào” 逋逃 trốn tránh.
2. (Động) Thiếu không trả. ◎Như: “bô tô” 逋租 thiếu thuế, “bô trái” 逋債 thiếu nợ, “nhất thanh túc bô” 一清宿逋 trả sạch nợ.
3. (Danh) Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là “bô”. ◇Lĩnh Nam Chích Quái liệt truyện 嶺南摭怪列傳: “Bô hồ hà tại?” 逋乎何在 (Hồng Bàng Thị truyện 鴻龐氏傳) Vua ở đâu?

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn mất. Có tội đi trốn gọi là bô. Chỗ các kẻ có tội ẩn núp gọi là bô đào tẩu 逋逃藪.
② Còn nợ của nhà nước mà trốn không trả cũng gọi là bô. Như quyên bô 蠲逋 tha cho, không đòi những thuế nợ còn mắc. Trả được sạch món nợ gọi là nhất thanh túc bô 一清宿逋.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trốn, trốn nợ nhà nước: 逋逃 Chạy trốn, trốn tránh;
② Bỏ mặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn mất — Thiếu nợ — Chậm trễ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

[bồ, bộ]

U+917A, tổng 14 nét, bộ dậu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hội họp uống rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngày xưa nước có khánh lễ lớn, cho phép bề tôi và dân chúng tụ hội uống rượu ăn mừng. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ đại bô” 天下大酺 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thiên hạ uống rượu ăn mừng lớn.
2. (Động) Phiếm chỉ hội họp uống rượu.
3. (Danh) Tên một thần gieo tai họa.

Từ điển Thiều Chửu

① Hội họp uống rượu.

Tự hình 2

Dị thể 1

[bộ]

U+9914, tổng 15 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bữa ăn quá trưa
2. xế chiều

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn bữa cơm chiều.
2. (Động) Ăn. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
3. (Động) Cho ăn, nuôi cho ăn.
4. (Danh) Giờ “Thân” 申 (từ ba đến năm giờ chiều). Phiếm chỉ buổi chiều, hoàng hôn. § Thông “bô” 晡.
5. (Danh) “Bô tử” 餔子 thức ăn sền sệt của trẻ con.

Từ điển Thiều Chửu

① Bữa cơm quá trưa, ăn vào khoảng một hai giờ chiều gọi là bô.
② Nhật bô 日餔 xế chiều.
③ Ăn, ăn uống tham lam gọi là bô xuyết 餔啜.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ăn: 餔啜 Ăn uống tham lam;
② Thời gian ăn tối;
③ Xế chiều: 日餔 Xế chiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn cơm chiều — Giờ ăn cơm chiều. Khoảng giữa Thân ( thời xưa ăn cơm chiều rất sớm ) — Một âm khác là Bộ.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 13

Từ ghép 3