Có 1 kết quả:

簿 bạ

1/1

bạ [bạc, bộ]

U+7C3F, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sổ sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 點名簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 日記簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 學籍簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sổ, vở: 日記簿 Sổ nhật kí; 練習簿 Vở bài tập;
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 鹵簿 [lưbù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép sự việc — Giấy tờ — Cũng đọc Bộ — Một âm khác là Bạc.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12