Có 8 kết quả:

伏 bặc僰 bặc匐 bặc卜 bặc菔 bặc蔔 bặc踣 bặc𤏡 bặc

1/8

bặc [phu, phúc, phục]

U+4F0F, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bặc 匐 — Các âm khác là Phúc, Phục.

Tự hình 5

Dị thể 2

bặc

U+50F0, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nột chủng tộc thiểu số ở phía tây nam Trung Hoa thời cổ.

Tự hình 1

Dị thể 6

bặc

U+5310, tổng 11 nét, bộ bao 勹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồ bặc 匍匐)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Bồ bặc” 匍匐 bò lổm ngổm. Xem “bổ” 匍.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ bặc 匍匐 bò lổm ngổm. Xem chữ bổ 匍 ở trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 匍匐 [púfú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò trên mặt đất.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

bặc [bốc]

U+535C, tổng 2 nét, bộ bốc 卜 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt mai rùa để bói xấu tốt. ◇Thư Kinh 書經: “Mai bốc công thần, duy cát chi tòng” 枚卜功臣, 惟吉之從 (Đại Vũ mô 大禹謨) Nhất nhất bói xem các bầy tôi, ai là tốt hơn mà theo. § Đời sau dùng quan tể tướng gọi là “mai bốc” 枚卜 là theo nghĩa ấy.
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. ◇Sử Kí: 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ “Bốc”.
5. § Giản thể của chữ 蔔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dạng giản thể của chữ 蔔 (bộ 艹). Xem 蘿蔔 [luóbo]. Xem 卜 [bư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 蘿蔔;
② Như 菔.

Tự hình 5

Dị thể 3

bặc

U+83D4, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau cải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lô bặc” 蘆菔, cũng viết là “la bặc” 蘿菔 hay 蘿蔔. Xem “la” 蘿.

Từ điển Thiều Chửu

① Lô bặc 蘆菔 rau cải. Có khi gọi là la bặc 蘿菔 hay 蘿蔔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 萊菔 [láifú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lai bặc 萊菔. Vần Lai.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

bặc [bốc]

U+8514, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đảm bặc 薝蔔)

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “bặc” 菔.
2. § Phồn thể của chữ 卜.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ bặc 菔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 蘿蔔;
② Như 菔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bặc 菔.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

bặc [phấu]

U+8E23, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngã, té
2. ngã chết giữa đường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “phấu địa bất khởi” 踣地不起 té xuống đất không dậy, “lũ phấu lũ khởi” 屢踣屢起 bao nhiêu lần vấp ngã vẫn đứng dậy, không sờn lòng nản chí. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hào hô nhi chuyển tỉ, ngạ khát nhi đốn phấu” 號呼而轉徙, 餓渴而頓踣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Kêu gào mà bỏ đi, đói khát khốn đốn.
2. (Động) Ngã chết.
3. (Động) Bêu xác. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm sát nhân giả phấu chư thị, tứ chi tam nhật” 凡殺人者踣諸市, 肆之三日 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Phàm kẻ giết người, bêu xác ngoài chợ triền ba ngày.
4. (Động) Sụp đổ, tiêu diệt, bại vong. ◇Tả truyện 左傳: “Phấu kì quốc gia” 踣其國家 (Tương Công thập nhất niên 襄公十一年) Suy sụp nước nhà.
5. § Cũng đọc là “bặc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã, té. Như Phấu địa bất khởi 踣地不起 té xuống đất không dậy.
② Ngã chết giữa đường gọi là phấu. Cũng đọc là chữ bặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã, té: 屢踣屢起 Trăm phen vấp váp không sờn;
② (văn) Ngã chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết cứng, chết khô, bị phơi thây ra. Cũng đọc là Phẫu — Trượt chân ngã xuống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

bặc

U+243E1, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

như chữ 僰

Tự hình 1

Dị thể 1