Có 2 kết quả:

擗 bịch擘 bịch

1/2

bịch [bích, phích, tích, tịch]

U+64D7, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

bịch [bài, phách]

U+64D8, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngón tay cái

Từ điển Thiều Chửu

① Bửa ra.
② Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch 巨擘 là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1