Có 8 kết quả:

埲 bồng漨 bồng篷 bồng芃 bồng莑 bồng蓬 bồng逢 bồng髼 bồng

1/8

bồng [phủng]

U+57F2, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụi bặm, trần thổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

bồng

U+6F28, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bồng bột 漨浡.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

bồng

U+7BF7, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồng bột 篷勃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mui (đan bằng phên, tre, vải dầu để che chắn). ◎Như: “xa bồng” 車篷 mui xe, “thuyền bồng” 船篷 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ỷ bồng thiên lí vọng” 倚篷千里望 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Dựa mui thuyền trông ra xa nghìn dặm.
2. (Danh) Buồm. ◎Như: “trương bồng” 張篷 giương buồm, “lạc bồng” 落篷 cuốn buồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na bồng đọa lạc hạ thủy, kì thuyền tiện hoành” 那篷墮落下水, 其船便橫 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cánh buồm đó rơi xuống sông, chiếc thuyền liền quay ngang.
3. (Danh) Phiếm chỉ thuyền. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Nhất bồng xung tuyết phùng Hoa Dương” 一篷衝雪逢華陽 (Kí Hoài Nam Dương Nhuận Khanh 寄懷南陽潤卿) Một thuyền xông tuyết đến Hoa Dương.

Từ điển Thiều Chửu

① Mái giắt lá. Ðan phên giắt lá để che mui thuyền gọi là bồng. Nguyễn Du 阮攸: Ỷ bồng thiên lí vọng 倚篷千里望 dựa mui thuyền trông ra xa nghìn dặm. Tục gọi bồng là cái buồm thuyền, như trương bồng 張篷 dương buồm, lạc bồng 落篷 cuốn buồm, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mui: 船篷 Mui thuyền; 車篷 Mui xe; 敝篷車 Xe mở (không) mui;
② Buồm: 扯篷 Kéo buồm; 張篷 Gương buồm; 落篷 Cuốn buồm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mui thuyền đan bằng tre — Cái mui xe — Cánh buồm ở trên thuyền — Rèm, liếp che nắng trong nhà.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

bồng [ngải]

U+8283, tổng 6 nét, bộ thảo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Um tùm, tốt tươi (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã hành kì dã, Bồng bồng kì mạch” 我行其野, 芃芃其麥 (Dung phong 鄘風, Tái trì 載馳) Ta đi qua cánh đồng, Lúa mạch tốt tươi.
2. (Tính) Bù xù tạp loạn (lông thú). ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu bồng giả hồ, Suất bỉ u thảo” 有芃者狐, 率彼幽草 (Tiểu nhã 小雅, Hà thảo bất hoàng 何草不黃) Có con chồn lông bù xù, Đi theo bụi cỏ âm u kia.
3. (Danh) Tên một giống cỏ (theo sách xưa).
4. (Danh) Họ “Bồng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồng bồng 芃芃 tốt um, tốt tươi.
② Ðuôi dài thườn thượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 芃芃 [péng péng] ① Rậm rạp, tươi tốt, sum sê;
② (Đuôi) dài thườn thượt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt um tùm của cây cỏ. Cũng nói Bồng bồng.

Tự hình 1

Dị thể 1

bồng

U+8391, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bồng 髼.

Tự hình 1

bồng

U+84EC, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ bồng
2. bù xù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ bồng. § Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là “phi bồng” 飛蓬. ◎Như: “tất môn bồng hộ” 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” 蓬萊. Còn gọi là “Bồng Doanh” 蓬瀛 hay “Bồng Đảo” 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ bồng. Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng 飛蓬.
② Rối bong. Như bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa.
③ Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
④ Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai 蓬萊 hay bồng doanh 蓬瀛, bồng đảo 蓬島.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cỏ bồng;
② Bù, rối: 蓬首Bù đầu; 毛髮蓬亂 Đầu bù tóc rối;
③ Thịnh vượng, phát đạt;
④ [Péng] (Họ) Bồng;
⑤ [Péng] Tên núi.【蓬萊】Bồng Lai [Pénglái] Núi Bồng Lai: 蓬萊仙山Non Bồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ — Vẻ tuơi tốt xum xuê.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 28

bồng [phùng]

U+9022, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, đụng phải. ◇Thi Kinh 詩經: “Phùng bỉ chi nộ” 逢彼之怒 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Gặp phải cơn giận dữ của họ.
2. (Động) Gặp mặt. ◎Như: “tương phùng” 相逢 gặp mặt nhau, “cửu biệt trùng phùng” 久別重逢 xa cách lâu ngày được gặp lại nhau.
3. (Động) Săn đón, phụ họa. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phùng quân chi ác” 逢君之惡 (Cáo tử hạ 告子下) Đón rước ý vua làm cho thêm hư.
4. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phùng dịch chi y” 逢掖之衣 cái áo rộng kích.
5. (Danh) Họ “Phùng”.
6. Một âm là “bồng”. (Trạng thanh) “Bồng bồng” 逢逢 thùng thùng (tiếng trống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bồng bồng 逢逢 — Một âm khác là Phùng.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 1

bồng

U+9AFC, tổng 17 nét, bộ tiêu 髟 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóc rối

Từ điển trích dẫn

1. “Bồng tông” 髼鬆 đầu tóc rối bời. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Trâm tà ủy đỏa bồng vô nại” 簪斜委鬌髼無奈 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) trâm lệch, tóc mây rối, biết làm sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối, cũng nói là Bồng tung.

Tự hình 1

Dị thể 3