Có 11 kết quả:

偪 bức幅 bức楅 bức湢 bức皕 bức蝠 bức踾 bức輹 bức輻 bức辐 bức逼 bức

1/11

bức [phúc]

U+506A, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt buộc, buộc phải
2. bức bách, cưỡng bức
3. đến gần, tiến sát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “bức” 逼.
2. (Danh) Dải lụa hay vải buộc vào đùi cho tiện đi lại (ngày xưa).
3. (Tính) Gần sát.
4. (Tính) Chật hẹp, gò bó.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức bách, cũng như chữ bức 逼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 逼 (bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ép buộc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

bức [phúc]

U+5E45, tổng 12 nét, bộ cân 巾 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khổ rộng của vải
2. bức, tấm (từ dùng để đếm số vải)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khổ (vải, lụa). ◎Như: “khoan phúc” 寬幅 khổ rộng.
2. (Danh) Chiều ngang. ◎Như: “phúc viên quảng khoát” 幅員廣闊 bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Viền mép vải, lụa. ◎Như: “biên phúc” 邊幅 viềm mép.
4. (Danh) Lượng từ: bức (tranh vẽ). ◎Như: “nhất phúc họa” 一幅畫 một bức tranh.
5. Một âm là “bức”. (Động) Lấy vải hay lụa bó vào chân. ◇Tả truyện 左傳: “Đái thường phúc tích” 帶裳幅舄 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Thắt lưng quần bó giày.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bức” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỉ phúc 幾幅 mấy bức?
② Sửa sang, như tu sức biên phúc 修飾邊幅 sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
③ Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khổ (vải vóc): 單幅 Khổ đơn; 雙幅 Khổ kép; 寬幅 Khổ rộng;
② Mức độ, diện tích, đất đai. 【幅員】bức viên [fuýuán] Diện tích, lãnh thổ: 幅員廣大 Đất đai rộng lớn;
③ (loại) Bức: 幾幅? Mấy bức?; 一幅畫 Một bức tranh; 一幅壽幛 Một bức trướng mừng thọ;
④ Vải quấn đùi, xà cạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề rộng của khổ vải. — Ta còn hiểu là một tấm một cái, một chiếc.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

bức [phúc]

U+6945, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thanh cây ngang buộc ở sừng trâu để nó khỏi húc người
2. đồ để giắt mũi tên lúc làm lễ hương xạ (lễ thi bắn cung)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thanh cây ngang buộc ở sừng trâu để nó không húc người;
② Đồ để giắt mũi tên lúc làm lễ hương xạ (lễ thi bắn cung trong làng thời xưa để chọn người bắn giỏi).

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

bức

U+6E62, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà tắm
2. nghiêm chỉnh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà tắm;
② 【湢然】bức nhiên [bìrán] Nghiêm chỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà tắm — Vẻ đứng đắn, nghiêm trang.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

bức

U+7695, tổng 12 nét, bộ bạch 白 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hai trăm, 200

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hai trăm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai trăm.

Tự hình 2

bức

U+8760, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: biển bức 蝙蝠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “biên bức” 蝙蝠.
2. § Ta quen đọc là “biển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biên bức 蝙蝠. Xem chữ biên 蝙.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con dơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biên bức 蝙蝠 ( con dơi ).

Tự hình 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

bức

U+8E3E, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chân dậm xuống đất.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

bức [phúc, phục]

U+8F39, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nhíp xe (thanh gỗ ngang dưới xe để bắt liền trục xe với thân xe)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

bức [phúc]

U+8F3B, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay hoa bánh xe, nan hoa bánh xe. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” 三十輻共一轂, 當其無, 有車之用 (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ không của nó mới có cái dụng của xe.
2. (Danh) Trục bánh xe, nhíp bánh xe. § Thông “phục” 輹. ◇Dịch Kinh 易經: “Dư thoát phúc, phu thê phản mục” 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc 小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là “thoát phúc” 脫輻.
3. § Ta quen đọc là “bức”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tay hoa xe. Xem lại chữ thấu 輳.
② Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nan xe, căm xe (đạp);
② (văn) Nhíp xe (dùng như 輹): 輿脫輻,夫妻反目 Xe tuột nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau (Chu Dịch);
③ 【輻輳】 bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

bức [phúc]

U+8F90, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nan xe, căm xe (đạp);
② (văn) Nhíp xe (dùng như 輹): 輿脫輻,夫妻反目 Xe tuột nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau (Chu Dịch);
③ 【輻輳】 bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輻

Tự hình 2

Dị thể 2

bức

U+903C, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt buộc, buộc phải
2. bức bách, cưỡng bức
3. đến gần, tiến sát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc. ◎Như: “bức trái” 逼債 bức nợ, “thôi bức” 催逼 thôi thúc, “cưỡng bức” 強逼 ép buộc, “uy bức” 威逼 uy hiếp.
2. (Động) Tới gần, sát. ◎Như: “bức cận” 逼近 sát gần, “trực bức thành hạ” 直逼城下 sát bên thành, “bức thị” 逼視 nhìn tròng trọc.
3. (Tính) Chật hẹp. ◎Như: “bức trắc” 逼仄(逼側) chật hẹp, “thật bức xử thử” 實逼處此 ở đây thật là chật chội.
4. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “bức tiếu” 逼肖 rất giống, “bức chân” 逼真 giống y như thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức bách. Ở vào chỗ hai bên nó đè ép không cựa được nữa gọi là bức. Như thật bức xử thử 實逼處此 ở đây thật là bức bách.
② Bức hiếp, ăn hiếp. Như cưỡng bức 強逼 cố hiếp. Uy bức 威逼 lấy oai quyền mà đè ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cưỡng bức, bức hiếp, bắt ép, bắt buộc: 逼人 太甚 Đè nén người khác quá đỗi;
② Thúc ép: 逼債 Thúc nợ;
③ Sát, gần, giáp: 直逼城下 Giáp thành;
④ (văn) Nhỏ hẹp: 逼仄 Chật hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáp gần lại — Cưỡng ép — Chật hẹp.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng