Có 16 kết quả:

亶 chiên旃 chiên旜 chiên栴 chiên毡 chiên氈 chiên氊 chiên羴 chiên羶 chiên膻 chiên邅 chiên饘 chiên鱣 chiên鳣 chiên鸇 chiên鹯 chiên

1/16

chiên

U+65C3, tổng 10 nét, bộ phương 方 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cờ cán cong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ cán cong. § Cũng viết là 旜.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ, tinh kì. ◇Lí Bạch 李白: “Biệt mộng nhiễu tinh chiên” 別夢繞旌旃 (Tặng tuyên thành vũ văn thái thú 贈宣城宇文太守) Giấc mơ lúc chia tay còn quấn quýt trên những lá cờ.
3. (Danh) Dạ (dệt bằng lông thú). § Thông “chiên” 氈.
4. (Trợ) Do hai chữ “chi” 之 và “yên” 焉 đọc liền nhau thành: ấy đó, vậy thay. ◇Thi Kinh 詩經: “Thượng thận chiên tai, Do lai vô chỉ” 上慎旃哉, 猶來無止 (Ngụy phong 魏風, Trắc hỗ 陟岵) Mong nó cẩn thận vậy thay, Để còn trở về, đừng ở lại chỗ đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cờ cán cong, cũng gọi là 旜.
② Ấy, đấy, dùng làm tiếng đệm, như thượng thận chiên tai 尙愼旃哉 ngõ hầu cẩn thận đấy vậy thay!

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cờ cán cong màu đỏ;
② Ấy, đấy (trợ từ, dùng như 之, bộ 丿, hoặc 焉, bộ 火):尚慎旃哉! Hãy cẩn thận vậy thay! (Thi Kinh); 初愚叔有玉,愚公求旃,弗獻 Ban đầu, Ngu Thúc có viên ngọc, Ngu Công xin viên ngọc ấy, Ngu Thúc không cho (Tả truyện);
③ Giạ (dùng như 毡, bộ 毛);
④ [Zhan] (Họ) Chiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cán cong của cây cờ — Tên một loại cờ có tua xung quanh — Dùng như chữ Chiên 氈.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

chiên

U+65DC, tổng 19 nét, bộ phương 方 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cờ cán cong

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “chiên” 旃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại cờ có tua. Như chữ Chiên 旃.

Tự hình 1

Dị thể 1

chiên

U+6834, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chiên đàn 栴檀)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Chiên đàn” 栴檀 (âm tiếng Phạn "candana") một thứ gỗ thơm, tức là cây “đàn hương” 檀香.

Từ điển Thiều Chửu

① Chiên đàn 栴檀 một thứ gỗ thơm, tức là cây đàn hương (Candana).

Từ điển Trần Văn Chánh

【栴檀】chiên đàn [zhantán] (thực) Cây đàn hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Chiên đàn 栴檀.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

chiên

U+6BE1, tổng 9 nét, bộ mao 毛 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mền, chăn, giạ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “chiên” 氈.
2. Giản thể của chữ 氈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ chiên 氈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 氈

Từ điển Trần Văn Chánh

Chiên, dạ: 毡帽 Mũ dạ; 毡靴 Ủng chiên (dạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chiên 旜, 氊 và 氈. Xem 氈.

Tự hình 2

Dị thể 5

chiên

U+6C08, tổng 17 nét, bộ mao 毛 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mền, chăn, giạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ, len (chế bằng lông thú, dùng để làm đệm, mũ, giày, ...). ◎Như: “chiên mạo” 氈帽 mũ dạ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên” 傳家舊業只青氈 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Nghiệp cũ của nhà truyền lại chỉ có tấm chiên xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Giạ, bện lông thành từng mảnh, như chiên mạo 氈帽 mũ giạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chiên, dạ: 毡帽 Mũ dạ; 毡靴 Ủng chiên (dạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dệt bằng lông thú — Thảm dệt bằng lông thú.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 56

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

chiên

U+6C0A, tổng 17 nét, bộ mao 毛 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mền, chăn, giạ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 毡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của hai chữ Chiên 旜, 毡 và 氈. Xem 氈.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

chiên [thiên]

U+7FB4, tổng 18 nét, bộ dương 羊 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của hai chữ Chiên 膻, 羶. Xem 膻.

Tự hình 2

Dị thể 1

chiên [thiên, đán, đãn]

U+81BB, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi của loài dê cừu.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 55

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

chiên [triên, triển, truyên]

U+9085, tổng 16 nét, bộ sước 辵 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vướng víu không tiến được

Từ điển Thiều Chửu

① Truân chiên 迍邅 vướng vít chật vật không bước lên được.
② Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên 迍邅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiến tới rất khó khăn. Xem 迍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó đi, đường khó di — Một âm là Triển.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

chiên

U+9958, tổng 21 nét, bộ thực 食 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cháo đặc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo đặc. § Cháo đặc gọi là “chiên” 饘, cháo loãng gọi là “chúc” 粥.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo đặc. Cháo đặc gọi là chiên 饘, cháo loãng gọi là chúc 粥.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cháo đặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo đặc. Cháo loãng là Chúc 粥.

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

chiên [thiện, triên]

U+9CE3, tổng 21 nét, bộ ngư 魚 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con lươn
2. cá chiên (một loại cá tầm, tên khoa học: acipenser mikadoi)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱣

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Một loại cá tầm (Acipenser mikadoi), cá chiên.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 57

Một số bài thơ có sử dụng

chiên

U+9E07, tổng 24 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(một giống chim dữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống chim dữ, hình tựa diều hâu, lông xanh vàng, hay săn bắt chim cưu, bồ câu, chim sẻ...

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống chim dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ săn mồi (nói trong sách cổ).

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 54

Một số bài thơ có sử dụng

chiên

U+9E6F, tổng 18 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

(một giống chim dữ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鸇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ săn mồi (nói trong sách cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鸇

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 54