Có 6 kết quả:
杵 chử • 楮 chử • 渚 chử • 煑 chử • 煮 chử • 陼 chử
Từ điển phổ thông
cái chầy, cái chày
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) chày, vồ: 杵 臼 Chày cối; 砧杵 Chày tán thuốc;
② (đph) Chọc, cù: 用手指頭杵他一下 Lấy ngón tay cù nó một cái.
② (đph) Chọc, cù: 用手指頭杵他一下 Lấy ngón tay cù nó một cái.
Tự hình 2
Chữ gần giống 9
Từ điển phổ thông
1. cây dó (dùng làm giấy)
2. tiền giấy
2. tiền giấy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dó, vỏ dùng làm giấy.
2. (Danh) Giấy. ◎Như: “chử mặc nan tận” 楮墨難盡 giấy mực nói khó hết lời.
3. (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇Tống sử 宋史: “Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi” 值水災, 捐萬楮以振之 (Thường Mậu truyện 常楙傳) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
4. (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎Như: “minh chử” 冥楮 tiền giấy mã.
5. (Danh) Họ “Chử”.
2. (Danh) Giấy. ◎Như: “chử mặc nan tận” 楮墨難盡 giấy mực nói khó hết lời.
3. (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇Tống sử 宋史: “Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi” 值水災, 捐萬楮以振之 (Thường Mậu truyện 常楙傳) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
4. (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎Như: “minh chử” 冥楮 tiền giấy mã.
5. (Danh) Họ “Chử”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây ró, vỏ dùng làm giấy, như chử mặc nan tận 楮墨難盡 giấy ngắn nói khó hết lời.
② Tiền giấy, như minh chử 冥楮 giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.
② Tiền giấy, như minh chử 冥楮 giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây dó (vỏ để làm giấy);
② Tiền giấy: 冥楮 Giấy mã.
② Tiền giấy: 冥楮 Giấy mã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, vỏ dùng làm nguyên liệu chế tạo giấy — Một tên chỉ giấy viết. Còn gọi là Chử tri bạch 楮知白. Dùng như chữ Chỉ 紙. Chẳng hạn chữ Tệ ( tiền giấy ).
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
bến nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư tiều ư giang chử chi thượng” 漁樵於江渚之上 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Người đánh cá, người kiếm củi ở trên bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bãi nhỏ, gò, cồn (ở giữa hồ, sông): 騰王高閣臨江渚 Gác cao Đằng Vương trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng Vương các tự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bãi sông.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
nấu (cơm)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu thổi. § Cũng như 煮.
Từ điển Thiều Chửu
① Nấu, thổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 煮.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ điển phổ thông
nấu (cơm)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu, thổi. ◎Như: “chử phạn” 煮飯 nấu cơm. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan” 藉愁兮爲枕, 煮悶兮爲餐 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm.
2. § Cũng viềt là 煑.
2. § Cũng viềt là 煑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nấu, đun, thổi, luộc, bung: 煮飯 Nấu cơm, thổi cơm; 煮湯 Nấu canh; 煮水 Đun nước; 煮雞蛋 Luộc trứng gà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu lên. Đun lên.
Tự hình 4
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Từ ghép 4