Có 5 kết quả:

丞 chửng承 chửng抍 chửng拯 chửng撜 chửng

1/5

chửng [chưng, thừa]

U+4E1E, tổng 6 nét, bộ nhất 一 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Cứu vớt (dùng như 拯): 丞民乎農桑 Cứu dân ở việc nông tang (Dương Hùng: Vũ lạp phú).

Tự hình 5

Dị thể 4

chửng [thừa, tặng]

U+627F, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cứu vớt (dùng như 拯).

Tự hình 5

Dị thể 6

chửng

U+628D, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ lên, thăng.
2. (Động) Bạt. § Cũng như “bạt” 拔.
3. (Động) Cứu trợ. § Một dạng của “chửng” 拯.
4. (Động) Thủ, lấy, thu, giữ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

chửng [chủng]

U+62EF, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cứu vớt, cứu trợ. ◇Vương Sung 王充: “Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ” 井出水以救渴, 田出穀以拯饑 (Luận hành 論衡) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
2. (Động) Giơ lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng.
② Giơ lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu, cứu vớt: 拯民於水火之中 Cứu dân trong cảnh nước sôi lửa bỏng;
② (văn) Giơ lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên. Đưa lên — Giúp đỡ. Cứu giúp.

Tự hình 7

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

chửng [trành]

U+649C, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp. Như chữ Chửng 拯. Chẳng hạn Chửng nịch 拯溺 ( cứu người chết đuối ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4