Có 19 kết quả:

匌 cáp合 cáp哈 cáp恰 cáp挾 cáp蛤 cáp袷 cáp詥 cáp跲 cáp郃 cáp鉿 cáp铪 cáp閤 cáp韐 cáp頜 cáp颌 cáp鮯 cáp鴿 cáp鸽 cáp

1/19

cáp

U+530C, tổng 8 nét, bộ bao 勹 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng quanh. Một vòng.

Tự hình 2

Từ ghép 1

cáp [hiệp, hạp, hợp]

U+5408, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cửa ngách - giản thể của chữ 閤

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng, nhắm, ngậm. ◎Như: “hợp nhãn” 合眼 nhắm mắt, chợp mắt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bạng hợp nhi kiềm kì uế” 蚌合而拑其喙 (Yên sách nhị 燕策二) Con trai khép miệng lại kẹp lấy mỏ (con cò).
2. (Động) Tụ hội, góp. ◎Như: “bi hoan li hợp” 悲歡離合 buồn vui chia cách xum vầy, “đồng tâm hợp lực” 同心合力 cùng lòng hợp sức, “hợp tư” 合資 góp vốn lại cùng làm ăn, “hợp mưu” 合謀 góp ý kiến cùng mưu toan.
3. (Động) Đúng cách, đúng phép. ◎Như: “hợp pháp” 合法 phải phép, “hợp thức” 合式 hợp cách.
4. (Động) Kháp xem, tương ứng, đối chiếu. § Đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là “phù hợp” 符合, hoặc dùng giấy má thì gọi là “hợp khoán” 合券.
5. (Động) Giao cấu. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vị tri tẫn mẫu chi hợp” 未知牝牡之合 (Chương 55) Chưa biết đực cái giao hợp.
6. (Động) Giao chiến, giao phong. ◇Vương Sung 王充: “Kim Tống Sở tương công, lưỡng quân vị hợp” 今宋楚相攻, 兩軍未合 (Luận hành 論衡, Phúc hư 福虛) Nay Tống và Sở đánh nhau, hai quân chưa giao chiến.
7. (Động) Pha chế. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngô gia Cát Cân nương tử, thủ hợp chậm thang, kì tốc ẩm” 吾家葛巾娘子, 手合鴆湯, 其速飲 (Cát Cân 葛巾) Cô Cát Cân nhà tôi tự tay phá chế chén thuốc độc này, hãy uống cạn mau đi.
8. (Động) Tính ra, cộng lại. ◎Như: “giá kiện y phục liên công đái liệu hợp đa thiểu tiền” 這件衣服連工帶料合多少錢 cái áo này cả công lẫn vải cộng lại là bao nhiêu tiền?
9. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: “hợp hương” 合鄉 cả làng, “hợp ấp” 合邑 cả ấp, “hợp gia hoan” 合家歡 cả nhà vui mừng.
10. (Phó) Cùng, cùng nhau. ◎Như: “hợp xướng” 合唱 cùng nhau hát.
11. (Danh) Cõi. § Bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là “lục hợp” 六合.
12. (Danh) Lượng từ: dùng để đếm số lần giao tranh. § Cũng như chữ “hồi” 回. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Đấu kinh tam hợp, bất kiến thâu doanh” 鬥經三合, 不見輸贏 (Lương sử 梁史, Quyển thượng) Đấu đã ba hồi, chưa thấy thắng bại.
13. (Danh) Họ “Hợp”.
14. Một âm là “cáp”. (Danh) Lẻ, mười lẻ là một thưng.
15. § Ghi chú: Có khi đọc là “hiệp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hợp, như đồng tâm hợp lực 同心合力 cùng lòng hợp sức.
② Góp lại. Như hợp tư 合資 góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu 合謀 cùng góp ý kiến cùng mưu toan. ③ Liên tiếp, như hợp vi 合圍 quân lính liền tiếp lại vây, hợp long 合龍 sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long.
④ Hợp cách, như hợp pháp 合法 phải phép, hợp thức 合式 hợp cách, v.v.
⑤ Khắp xem, đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp 符合, hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán 合券.
⑥ Gộp cả, như hợp hương 合鄉 cả làng, hợp ấp 合邑 cả ấp, v.v.
⑦ Cõi, bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp 六合.
⑧ Hai bên cùng làm tờ kí kết với nhau gọi là hợp đồng 合同.
⑨ Một âm là cáp. Lẻ, mười lẻ là một thưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa bên, cửa hông, cửa nách;
② Như 閣 [gé]. Xem 闔 [hé].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閤

Từ điển Trần Văn Chánh

Đềxilít (= một phần mười lít). Xem 合 [hé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị đo lường thể tích thời xưa, bằng 1/10 thăng tức một lẻ — Một âm khác là Hợp. Xem vần Hợp.

Tự hình 5

Dị thể 6

cáp [ha, ]

U+54C8, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. uống nước
2. ngáp
3. tiếng cười

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hà hơi, ngáp. ◎Như: “ha khí” 哈氣 hà hơi, ngáp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt phiên thân đả cá ha khí” 麝月翻身打個哈氣 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt trở mình ngáp dài.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “cúc cung ha yêu” 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) “Ha lạt” 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là “a lạt” 阿剌, “ha lạt” 哈剌, “ha lan” 哈蘭. ◇Tạ Kim Ngô 謝金吾: “Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu” 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) “Ha lạt” 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt” 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎Như: “ha ha đại tiếu” 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎Như: “ha ha, ngã sai trước liễu” 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ “Ha”.
8. Một âm là “hà”. (Động) “Hà ba” 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎Như: “tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan” 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là “cáp”. (Danh) “Cáp lạt” 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc “Cáp”, một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Uống nước.
② Cá ngáp miệng.
③ Cáp cáp 哈哈 tiếng cười hầng hậc, khanh khách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hà (hơi): 往手上哈氣取暖 Hà hơi vào tay cho ấm;
② Cá ngáp miệng;
③ Uống nước;
④ (thán) Ha, ha ha: 哈哈,太好了! Ha ha! Tốt quá!
⑤ (thanh) Ha ha, ha hả: 哈哈大笑 Cười ha hả. Xem 哈 [hă], [hà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Chửi, mắng: 哈他一頓 Mắng cho nó một trận;
② [Hă] (Họ) Cáp. Xem 哈 [ha], [hà].

Từ điển Trần Văn Chánh

【哈什螞】cáp thập mã [hàshimă] (động) Ếch (nhái) Ha-xi (đặc sản của tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc). Xem 哈 [ha], [hă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng lúc nhúc của đàn cá đông — Dáng cá ngáp miệng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 9

Từ ghép 5

cáp [kháp]

U+6070, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vừa vặn, thích đáng

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

cáp [hiệp, tiệp]

U+633E, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soát xét. Cũng đọc Giáp.

Tự hình 2

Dị thể 4

cáp

U+86E4, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. con hàu nhỏ
2. con ếch, con cóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hàu nhỏ. § Tục gọi là “cáp lị” 蛤蜊.
2. (Danh) § Xem “văn cáp” 文蛤.
3. (Danh) § Xem “cáp giới” 蛤蚧.

Từ điển Thiều Chửu

① Con hầu nhỏ. Tục gọi là cáp lị 蛤蜊.
② Văn cáp 文蛤 con nghêu, vỏ nó tán ra gọi là cáp phấn 蛤粉 dùng làm thuốc.
③ Cáp giới 蛤蚧 con cắc kè.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài trai sò: 文蛤 Con nghêu;
② 【蛤蚧】cáp giới [géjiè] (động) Cắc kè, tắc kè. Xem 蛤 [há].

Từ điển Trần Văn Chánh

【蛤蟆】cáp mô [háma] (động) Cóc, ếch, nhái (tên gọi chung). Cv. 蝍蟆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hến, con trai, con sò.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 6

cáp [giáp, khiếp, kiếp]

U+88B7, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) May áo;
② (văn) Vạt áo;
③【袷袢】 cáp phán [qiapàn] Áo dài không cổ (của dân tộc Uây-ua, Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

cáp

U+8A65, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện vui cười — Tụ họp chuyện trò.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

cáp [cấp, kiếp]

U+8DF2, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vấp chân. Vấp ngã.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

cáp

U+90C3, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cáp Dương” 郃陽 tên huyện.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên người. ◎Như: “Trương Cáp” 張郃 tướng nhà Ngụy, thời Tam Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cáp Dương 郃陽 tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 郃陽 Huyện Cáp Dương (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Cáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, tức huyện Cáp Dương thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người.

Tự hình 1

cáp

U+927F, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố hafini, Hf

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hafini (Hafnium, kí hiệu Hf).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

cáp

U+94EA, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố hafini, Hf

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hafini (Hafnium, kí hiệu Hf).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉿

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

cáp [hạp, hợp]

U+95A4, tổng 14 nét, bộ môn 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa ngách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cửa nách, cửa nhỏ ở bên nhà.
2. (Danh) Lầu, gác. § Thông “các” 閣.
3. (Danh) Phòng phụ nữ ở. § Thông “các” 閣. ◎Như: “khuê cáp” 閨閤, “lan phòng tiêu cáp” 蘭房椒閤.
4. (Danh) Cung thất, cung điện. § Khi Công Tôn Hoằng 公孫弘 đời nhà Hán 漢 làm quan thừa tướng, liền xây “Đông Cáp” 東閤 để đón những người hiền ở. Vì thế đời sau “đông cáp” 東閤 chỉ nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.
5. Một âm là “hợp”. (Động) Đóng, khép. § Thông “hợp” 合, “hạp” 闔. ◎Như: “tha dĩ tam thiên tam dạ vị tằng cáp nhãn” 他已三天三夜未曾閤眼 ông ấy ba ngày ba đêm chưa chợp mắt.
6. (Tính) Cả, toàn thể, toàn bộ. § Thông “hạp” 闔. ◎Như: “cáp đệ quang lâm” 閤第光臨 các nhà đều tới.
7. (Tính) Cùng nhau. § Cũng như “hợp” 合. ◎Như: “Nhược thế giới thật hữu giả tắc thị nhất hợp tướng. Như Lai thuyết nhất hợp tướng tắc phi nhất hợp tướng. Thị danh nhất hợp tướng” 若世界實有者則是一閤相. 如來說一閤相則非一閤相. 是名一閤相 (Kim Cương Kinh, bản La Thập) Như thế giới có thật, đó là hình tướng hỗn hợp. Như Lai nói hình tướng hỗn hợp chẳng phải hình tướng hỗn hợp, tạm gọi là hình tướng hỗn hợp.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cửa nách.
② Cùng nghĩa với chữ các dùng về khuê các 閨閣, đài các 臺閣. Khi Công Tôn Hoằng 公孫弘 đời nhà Hán 漢 làm quan Thừa Tướng, liền xây đông cáp 東閤 để đón những người hiền ở, vì thế đời sau mới dùng chữ đông các là nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa bên, cửa hông, cửa nách;
② Như 閣 [gé]. Xem 闔 [hé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa nách. Cửa phụ bên cạnh cửa chính — Dùng như chữ Các 閣, chẳng hạn Cáp hạ. Cũng như Các hạ — Hợp lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

cáp

U+97D0, tổng 15 nét, bộ vi 韋 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: muội cáp 韎韐)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bịt đầu gối. Xem 韎 nghĩa
④.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

cáp [hàm, hạp]

U+981C, tổng 15 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miệng, mồm, hàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận xương và bắp thịt tạo thành hốc miệng.
2. (Danh) Má, hai bên mặt.
3. (Danh) Họ “Hàm”.
4. (Động) Gật đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Miệng, mồm. Xem 頜 [hé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàm, phần dưới má.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

cáp [hạp]

U+988C, tổng 12 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miệng, mồm, hàm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Miệng, mồm. Xem 頜 [hé].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頜

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

cáp

U+9BAF, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cá gần giống cá chép.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

cáp

U+9D3F, tổng 17 nét, bộ điểu 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim bồ câu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bột cáp” 鵓鴿.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim bồ câu. Có hai giống, giống dã cáp 野鴿 ở rừng hay ăn hại lúa, giống gia cáp 家鴿 là do dã cáp biến giống ra, bay rất cao, trí nhớ tốt, cho đem đi thật xa mới thả cũng biết bay về, vì thế nên ngày xưa hay dùng nó để đưa thư từ về việc quân. Tục gọi là bột cáp 鵓鴿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim bồ câu: 通訊鴿 Bồ câu đưa thư, bồ câu truyền tin; 野鴿 Bồ câu rừng; 家鴿 Bồ câu nuôi. Cg. 鵓鴿 [bóge].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim bồ câu, còn gọi là Bột cáp 鴿鵓.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

cáp

U+9E3D, tổng 11 nét, bộ điểu 鳥 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim bồ câu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴿

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3