Có 33 kết quả:

㧏 cương亢 cương傹 cương僵 cương冈 cương刚 cương剛 cương堽 cương岗 cương岡 cương崗 cương弶 cương彊 cương掆 cương棡 cương橿 cương殭 cương犅 cương畺 cương疆 cương疘 cương碙 cương礓 cương綱 cương繮 cương纲 cương缰 cương缸 cương罡 cương肛 cương鋼 cương钢 cương韁 cương

1/33

cương [cang]

U+39CF, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 扛 [gang] nghĩa
②.

Tự hình 1

Dị thể 1

cương [cang, hàng, kháng]

U+4EA2, tổng 4 nét, bộ đầu 亠 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “địa thế cao kháng” 地勢高亢 thế đất cao.
2. (Tính) Cao ngạo. ◎Như: “bất kháng bất ti” 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎Như: “kháng dương” 亢陽 chân dương thái quá, “kháng hạn” 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông “kháng” 抗. ◇Tả truyện 左傳: “Kháng đại quốc chi thảo” 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện 左傳: “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ “Kháng”.
7. Một âm là “cang”. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: “ách kì cang” 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “cương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như bất kháng bất ti 不亢不卑 không kiêu ngạo không siểm nịnh.
② Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.

Tự hình 4

Dị thể 3

cương

U+50B9, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương 僵.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

cương [thương]

U+50F5, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngã
2. cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã nhào. ◇Sử Kí 史記: “Dương cương nhi khí tửu” 佯僵而棄酒 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Giả vờ ngã mà đổ mất rượu.
2. (Động) Nghiêm sắc mặt. ◎Như: “tha lão thị cương trước kiểm, nhượng nhân bất cảm thân cận” 他老是僵著臉, 讓人不敢親近 ông ta nghiêm mặt lại, làm cho người khác không dám thân gần.
3. (Phó) Cứng nhắc, cứng đờ, thiếu linh hoạt. ◎Như: “đống cương” 凍僵 lạnh cóng, “cương ngạnh” 僵硬 cứng nhắc.
4. (Phó) Căng thẳng, bế tắc, không hòa hợp. ◎Như: “biệt bả sự tình lộng cương liễu” 別把事情弄僵了 đừng làm cho sự tình căng thẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã.
② Cứng, như đống cương 凍僵 giá rét cứng đờ ra, có khi viết là cương 殭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã sóng soài, ngã sấp;
② Cứng đờ, ngay đơ: 凍僵 Lạnh đến cứng đờ;
③ Bị dồn vào thế bí, bị bế tắc: 她把事情弄僵了 Cô ta đã làm cho sự việc bị bế tắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chết cứng, chết khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhả xuống — Chết cứng — Không nhúc nhích.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 21

Từ ghép 4

cương

U+5188, tổng 4 nét, bộ quynh 冂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 岡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò, luống (đất);
② Sườn núi. Xem 崗 [găng] (bộ 山).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 岡

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

cương [cang]

U+521A, tổng 6 nét, bộ đao 刀 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cứng, rắn
2. vừa mới qua, vừa xong

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 剛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 剛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ: 柔中有剛 Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng;
② Vừa vặn: 剛一杯 Vừa vặn một chén; 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: 剛逢 Vừa gặp; 剛來就走 Vừa đến đã đi. 【剛才】cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; 【剛剛】cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng; 天剛剛亮 Trời vừa sáng; 【剛好】cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; 【剛巧】 cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 11

cương [cang]

U+525B, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cứng, rắn
2. vừa mới qua, vừa xong

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, bền. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Xỉ lợi giả niết, trảo cương giả quyết” 齒利者齧, 爪剛者決 (Trinh phù thi 貞符詩, Tự 序) Răng sắc thì cắn, móng cứng thì cắt.
2. (Tính) Cứng cỏi, mạnh mẽ. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu” 及其壯也, 血氣方剛, 戒之在鬥 (Quý thị 季氏) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu.
3. (Tính) Ngay thẳng, không thiên vị. ◎Như: “cương chánh bất a” 剛正不阿 ngay thẳng không theo hùa.
4. (Phó) Vừa, vừa mới (thời gian không lâu). § Tương đương với “tài” 才, “phương tài” 方才. ◎Như: “cương phùng” 剛逢 vừa gặp, “cương quá” 剛過 vừa qua. ◇Lão Xá 老舍: “Lam tiên sanh cương cương đích xuất khứ” 藍先生剛剛的出去 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Lam vừa mới ra ngoài.
5. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “cương hảo” 剛好 vừa đúng, “cương nhất bôi” 剛一杯 vừa vặn một chén.
6. (Danh) Họ “Cương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng, bền. Cố chấp không nghe ai can gọi là cương phức 剛愎.
② Vừa gặp, như cương phùng 剛逢 vừa gặp, cương quá 剛過 vừa qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ: 柔中有剛 Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng;
② Vừa vặn: 剛一杯 Vừa vặn một chén; 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: 剛逢 Vừa gặp; 剛來就走 Vừa đến đã đi. 【剛才】cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; 【剛剛】cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng; 天剛剛亮 Trời vừa sáng; 【剛好】cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; 【剛巧】 cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng. Dắn chắc — Cứng cỏi, nói về tính tình — Vừa mới — Chỉ. Chỉ có.

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 22

cương

U+583D, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương 岡.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

cương

U+5C97, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 崗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò: 崗巒起伏 Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: 站崗 Đứng gác; 布崗 Bố trí canh gác; 換崗 Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem 岡 [gang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 崗

Tự hình 2

Dị thể 7

cương

U+5CA1, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh núi, sơn lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức dẫn Quan, Trương túng mã thượng cao cương vọng chi” 玄德引關, 張縱馬上高岡望之 (Đệ nhất hồi 第一回) Huyền Đức dẫn Quan (Vũ) và Trương (Phi) phóng ngựa lên ngọn núi cao trông ra xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Sườn núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò, luống (đất);
② Sườn núi. Xem 崗 [găng] (bộ 山).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng núi — Sườn núi.

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 1

cương

U+5D17, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “cương” 岡.
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” 崗巒起伏 đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” 站崗 đứng gác, “bố cương” 布崗 bố trí canh gác, “hoán cương” 換崗 đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” 崗位 nhiệm vụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sườn núi.
② Chỗ đội xếp đứng gác gọi là cương vị 崗位.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò: 崗巒起伏 Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: 站崗 Đứng gác; 布崗 Bố trí canh gác; 換崗 Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem 岡 [gang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương 岡.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

cương

U+5F36, tổng 11 nét, bộ cung 弓 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái bẫy (chim, chuột, ...)
2. đặt bẫy

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① (Cái) bẫy (bắt chim, chuột...);
② Đặt bẫy.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

cương [cường, cưỡng]

U+5F4A, tổng 16 nét, bộ cung 弓 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cung cứng.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” 強.
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” 強. ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” 強.
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” 疆.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 疆 (bộ 田).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức cứng của cây cung, cây nỏ — Mạnh mẽ, hưng thịnh — Thừa sức — Một âm khác là Cưỡng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 30

Từ ghép 5

cương [cang, giang]

U+6386, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 扛 [gang] nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên, nhấc lên.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

cương

U+68E1, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột gỗ ở trong tường, giúp bức tường vững chắc hơn, vì tường hồi xưa đắp bằng đất.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

cương

U+6A7F, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cán bừa, chỗ tay cầm của cây bừa ruộng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 21

cương [thương]

U+6BAD, tổng 17 nét, bộ ngạt 歹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chết khô, chết cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) (Động vật) chết khô, chết cứng mà xác không thối nát. ◎Như: “cương thi” 殭屍 xác chết cứng đờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết khô, chết cứng, giống động vật chết mà không thối gọi là cương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chết cứng, chết khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết cứng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

Từ ghép 3

cương

U+7285, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu đực.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

cương

U+757A, tổng 13 nét, bộ điền 田 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 疆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 疆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh giới đất đai, như chữ Cương 疆.

Tự hình 3

Dị thể 2

cương

U+7586, tổng 19 nét, bộ điền 田 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” 疆界 ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” 疆域 lãnh thổ, “dị cương” 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi cương nãi lí” 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi, không có hạn có ngần nào gọi là vô cương 無疆 (không cùng, không ngần).
② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Địa giới, cương giới, ranh giới, biên giới, cõi: 邊疆 Biên cương, biên giới; 無疆 Không cùng;
② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai trong nước — Ranh giới đất đai.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 14

cương [giang, xoang]

U+7598, tổng 8 nét, bộ nạch 疒 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lỗ đít, hậu môn

Tự hình 1

Dị thể 1

cương [nạo]

U+7899, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương 岡.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

cương

U+7913, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thềm

Từ điển Trần Văn Chánh

【礓䃰】cương sát [jiangca] Thềm.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 22

cương

U+7DB1, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cáp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giềng lưới (tức sợi dây to làm đầu mối trong lưới). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thương giang ngư tử thanh thần tập, Thiết võng đề cương thủ ngư cấp” 蒼江漁子清晨集, 設網提綱取魚急 (Hựu quan đả ngư 又觀打魚) Ở trên sông xanh những người đánh cá tụ tập buổi sớm, Xếp đặt giềng lưới bắt cá vội vàng.
2. (Danh) Phần chủ yếu của sự vật. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nắm giữ những phần chủ yếu.
3. (Danh) Phép tắc, trật tự. ◎Như: “cương kỉ” 綱紀 giềng mối, “cương thường” 綱常 đạo thường của người gồm: “tam cương” 三綱 (“quân thần, phụ tử, phu phụ” 君臣, 父子, 夫婦) và “ngũ thường” 五常 (“nhân, lễ, nghĩa, trí, tín” 仁義禮智信).
4. (Danh) Nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán. ◎Như: “trà cương” 茶綱 bọn buôn trà.
5. (Danh) Một cấp của hệ thống phân loại trong sinh vật học: “giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng” 界, 門, 綱, 目, 科, 屬, 種. ◎Như: “bộ nhũ cương” 哺乳綱 loài có vú (cho bú).

Từ điển Thiều Chửu

① Giềng lưới. Lưới có giềng mới kéo được các mắt, cho nên cái gì mà có thống hệ không thể rời được đều gọi là cương. Cương thường 綱常 đạo thường của người gồm: tam cương 三綱 là quân thần, phụ tử, phu phụ 君臣、父子、夫婦, ngũ thường 五常 là nhân, lễ, nghĩa, trí, tín 仁、義、禮、智、信.Cương kỉ 綱紀 giềng mối, v.v.
② Phàm sự gì lấy một cái làm cốt rồi chia ra các ngành đều gọi là cương. Như sử cương mục 史綱目 nghĩa là lối chép sử theo cách này.
③ Vận tải hàng hoá kết từng bọn đi cũng gọi là cương, như trà cương 茶綱 tụi buôn chè (trà).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rường (giềng) của lưới;
② Những phần (điểm) chủ yếu: 提綱挈領 Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: 總綱 Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: 哺乳動物綱 Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: 茶綱 Bọn buôn trà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giây lớn ở miệng lưới đánh cá, để kéo cả cái lưới lên — Phần chủ yếu.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 16

cương

U+7E6E, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cương ngựa.
2. (Động) Bó buộc. ◎Như: “danh cương lợi tỏa” 名繮利鎖 lợi danh ràng buộc.
3. § Tục viết là 韁.

Từ điển Thiều Chửu

① Cương ngựa.
② Bó buộc, như danh cương lợi toả 名繵利鎖 lợi danh ràng buộc. Tục viết là 韁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Dây) cương;
② (văn) Bó buộc: 名繮利鎖 Lợi danh ràng buộc. Cv. 韁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột hàm thiết ngựa, dùng để điều khiển ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

cương

U+7EB2, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cáp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rường (giềng) của lưới;
② Những phần (điểm) chủ yếu: 提綱挈領 Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: 總綱 Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: 哺乳動物綱 Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: 茶綱 Bọn buôn trà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綱

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

cương

U+7F30, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繮.
2. Giản thể của chữ 韁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Dây) cương;
② (văn) Bó buộc: 名繮利鎖 Lợi danh ràng buộc. Cv. 韁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繮

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 21

cương [ang, cang, hang]

U+7F38, tổng 9 nét, bộ phũ 缶 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ang, vại, sành, cái chum to

Tự hình 2

Dị thể 7

cương [cang]

U+7F61, tổng 10 nét, bộ võng 网 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: thiên cương 天罡)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thiên Cương” 天罡: (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” 北斗 là “Thiên Cương” 天罡. (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia).
2. (Danh) Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong” 罡風. Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là 剛風.
3. § Chính âm là “cang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên cương 天罡 sao Thiên Cương. Nhà đạo sĩ gọi sao bắc đẩu 北斗 là sao Thiên Cương. Chính âm là cang.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

cương [giang, khang, soang, xoang]

U+809B, tổng 7 nét, bộ nhục 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lỗ đít, hậu môn

Tự hình 2

Dị thể 3

cương

U+92FC, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thép.
2. (Động) Mài, liếc. ◎Như: “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” 這把刀鈍了, 要鋼一鋼 dao này cùn rồi, phải liếc lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Thép. Sắt luyện kĩ gọi là cương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc dao: 這把刀鈍了,要鋼一鋼 Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem 鋼 [gang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Thép: 鍊鋼 Luyện thép; 角鋼 Thép cạnh;槽形鋼 Thép chữ U; 不銹鋼 Thép không gỉ. Xem 鋼 [gàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gang, tên một thứ hộp kim, dẫn nhiệt và dòn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

cương

U+94A2, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thép

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋼

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc dao: 這把刀鈍了,要鋼一鋼 Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem 鋼 [gang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Thép: 鍊鋼 Luyện thép; 角鋼 Thép cạnh;槽形鋼 Thép chữ U; 不銹鋼 Thép không gỉ. Xem 鋼 [gàng].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

cương

U+97C1, tổng 22 nét, bộ cách 革 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cương ngựa. ◎Như: “đề cương thằng” 提韁繩 kéo dây cương ngựa. § Cũng như “cương” 繮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cương 繮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繮 (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương 繮.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 22

Từ ghép 2