Có 12 kết quả:

囝 cưỡng嵹 cưỡng強 cưỡng强 cưỡng彊 cưỡng糡 cưỡng糨 cưỡng繈 cưỡng膙 cưỡng襁 cưỡng鏹 cưỡng镪 cưỡng

1/12

cưỡng [kiển, nam, nga, nguyệt, niên, niếp, tể]

U+56DD, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Con (như 囡, bộ 囗).

Tự hình 3

Dị thể 1

cưỡng

U+5D79, tổng 15 nét, bộ sơn 山 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Cưỡng Đài ở Trung Hoa.

Tự hình 1

Dị thể 1

cưỡng [cường]

U+5F37, tổng 11 nét, bộ cung 弓 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gượng, miễn cưỡng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mộc cường nhi phủ phạt chi” 木強而斧伐之 (Chủ thuật 主術) Cây cứng thì búa rìu chặt.
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: “cường nghị” 強毅 ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: “quật cường” 倔強 cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: “thân cường lực tráng” 身強力壯 thân mạnh sức khỏe, “cường quốc” 強國 nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: “cường đạo” 強盜 quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên 張先: “Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?” 含笑問檀郎, 花強妾貌強 (Bồ tát man 菩薩蠻, Mẫu đan hàm lộ 牡丹含露) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: “cường bán” 強半 quá nửa. ◇Vô danh thị 無名氏: “Thưởng tứ bách thiên cường” 賞賜百千強 (Mộc lan thi 木蘭詩) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: “liệt cường” 列強 các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ “Cường”.
11. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: “miễn cưỡng” 勉強 gắng gượng, “cưỡng bách” 強迫 áp bức, “cưỡng từ đoạt lí” 強詞奪理 tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện 左傳: “Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián” 宮之奇之為人也, 懦而不能強諫 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cưỡng lại, không chịu khuất phục: 倔強 Quật cường. Xem 強 [qiáng], [qiăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ép buộc, gò ép: 強要 Ép buộc phải cho;
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại, không chịu tuân phục — Gắng sức. Cố dùng sức mà làm cho bằng được — Gò bó, không tự nhiên, gượng ép — Một âm khác là Cường.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 13

cưỡng [cường]

U+5F3A, tổng 12 nét, bộ cung 弓 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gượng, miễn cưỡng

Từ điển phổ thông

1. quan tiền
2. cái địu

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ 強.
2. § Giản thể của chữ 強.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cưỡng lại, không chịu khuất phục: 倔強 Quật cường. Xem 強 [qiáng], [qiăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ép buộc, gò ép: 強要 Ép buộc phải cho;
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cưỡng 強 — Một âm khác là Cường.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 5

cưỡng [cương, cường]

U+5F4A, tổng 16 nét, bộ cung 弓 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cung cứng.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” 強.
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” 強. ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” 強.
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” 疆.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 強 [jiàng].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 30

cưỡng

U+7CE1, tổng 17 nét, bộ mễ 米 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đặc quánh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繈.

Tự hình 1

Dị thể 1

cưỡng

U+7CE8, tổng 18 nét, bộ mễ 米 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đặc quánh

Từ điển Trần Văn Chánh

Sánh, đặc, quánh: 大米粥得太繦了 Cháo nấu sánh (đặc) quá Xem 漿 [jiang].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

cưỡng

U+7E48, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quan tiền
2. cái địu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xâu tiền. Phiếm chỉ tiền.
2. (Danh) Dây, thừng.
3. (Danh) Địu, tã ấp (buộc ở sau lưng để mang cõng trẻ con). § Thông “cưỡng” 襁.

Từ điển Thiều Chửu

① Quan tiền.
② Cái địu, buộc ở sau lưng để đèo trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quan tiền;
② Cái địu (buộc ở sau lưng để đèo trẻ con);
③ Địu, cõng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây để xâu tiền thời xưa — Dùng như chữ Cưỡng 襁.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

cưỡng

U+8199, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chai (miếng da dày lên)

Từ điển Trần Văn Chánh

【膙子】cưỡng tử [jiăngzi] (khn) Chai: 兩手起膙 子 Hai tay nổi chai. Cg. 趼子 [jiănzi].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

cưỡng

U+8941, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái địu trẻ sau lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Địu, bọc vải (để cõng con trẻ ở sau lưng).
2. (Động) Cõng, mang, địu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tắc tứ phương chi dân, cưỡng phụ kì tử nhi chí hĩ” 則四方之民, 襁負其子而至矣 (Tử Lộ 子路) Thì dân bốn phương sẽ địu cõng con mà tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái địu con trẻ ở sau lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【襁褓】cưỡng bảo [qiăngbăo] ① Tã bọc, cái địu (để mang con trẻ ở sau lưng);
② Tuổi ấu thơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái điệu, tức cái khăn đặc biệt, đàn bà Trung Hoa dùng để cõng con nhỏ trên lưng.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

cưỡng [cường]

U+93F9, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quan tiền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xâu tiền. Phiếm chỉ tiền. § Cũng như “cưỡng” 繈. ◇Tả Tư 左思: “Tàng cưỡng cự vạn” 藏鏹巨萬 (Thục đô phú 蜀都賦) Cất giữ tiền nhiều hàng vạn.
2. (Danh) Đồng bạch, kim ngân. § Cũng gọi là “bạch cưỡng” 白鏹. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập dư lạng” 出白鏹近五十餘兩 (Cát Cân 葛巾) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Quan tiền. Cùng nghĩa với chữ cưỡng 繈. Đồng bạch cũng gọi là bạch cưỡng 白鏹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quan (tiền xưa) (dùng như 繈, bộ 糸): 白鏹(cũ) Bạc. Xem 鏹[qiang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xâu tiền, chuỗi tiền thời xưa — Dây để xâu tiền thành chuỗi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

cưỡng [cường]

U+956A, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quan tiền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏹

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏹

Từ điển Trần Văn Chánh

Quan (tiền xưa) (dùng như 繈, bộ 糸): 白鏹(cũ) Bạc. Xem 鏹[qiang].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3