Có 9 kết quả:

佢 cừ渠 cừ璩 cừ磲 cừ籧 cừ腒 cừ蕖 cừ蘧 cừ鐻 cừ

1/9

cừ [cử, cự]

U+4F62, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kênh, ngòi
2. to lớn
3. hắn, người đó

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nó (như 渠, bộ氵).

Tự hình 1

cừ [cự]

U+6E20, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét), thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kênh, ngòi
2. to lớn
3. hắn, người đó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kênh, ngòi, lạch. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chu táp hữu viên lâm, cừ lưu cập dục trì” 周匝有園林, 渠流及浴池 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chung quanh có vườn rừng, sông ngòi và ao tắm.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “cừ khôi” 渠魁 to lớn.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: hắn, họ, ông ấy, chúng nó, v.v. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhân gian nhược hữu Sào Do đồ, Khuyến cừ thính ngã san trung khúc” 人間若有巢由徒, 勸渠聽我山中曲 (Côn San ca 崑山歌) Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, (Thì ta sẽ) khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Kênh, ngòi.
② Lớn, như cừ khôi 渠魁 to lớn.
③ Hắn, mình gọi người khác gọi là cừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mương, ngòi, lạch, kênh, máng: 水渠 Mương phai; 劈山修渠 Xẻ núi khơi mương; 他小渠,披山通道者,不可勝言 Về những lạch nhỏ mở núi thông đường, thì không nói xiết được (Sử kí);
② Họ, anh ấy, anh ta, ông ấy, ông ta, hắn... (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, số ít hoặc số nhiều): 不知渠爲何人 Không biết anh ta là ai; 人間若有巢由徒,勸渠聽我山中曲 Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, thì ta sẽ khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
③ Lớn: 渠魁 Kẻ cầm đầu;
④ [Qú] (Họ) Cừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước tích lại. Ao, đầm — To lớn — Một âm khác là Cự.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

cừ [tuyền]

U+74A9, tổng 17 nét, bộ ngọc 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vòng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc giống như vòng ngọc “hoàn” 環.
2. (Danh) Họ “Cừ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vòng đeo tay, nhẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vòng đeo ở tai.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

cừ

U+78F2, tổng 16 nét, bộ thạch 石 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xa cừ 硨磲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xa cừ” 硨磲: xem “xa” 硨.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa cừ 硨磲 con xa cừ, vỏ dùng làm đồ trang sức đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 硨磲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Xa cừ, vần Xa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

cừ [cử]

U+7C67, tổng 22 nét, bộ trúc 竹 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chiếu trúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cừ trừ” 籧篨.
2. (Danh) Đồ hình tròn, làm bằng tre. § Thông “cử” 筥. ◎Như: “cừ khuông” 籧筐 nong nuôi tằm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cừ trừ 籧篨 cái chiếu trúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chiếu tre thô;
② 【籧篨】cừ trừ [qúchú] (văn) Bệnh õng bụng.

Tự hình 2

Từ ghép 1

cừ

U+8152, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt chim phơi khô.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

cừ

U+8556, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phù cừ 芙蕖)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phù cừ” 芙蕖.

Từ điển Thiều Chửu

① Phù cừ 芙蕖 tên riêng của hoa sen. Còn gọi là hà hoa 荷花.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 芙蕖 [fúqú].

Tự hình 2

Từ ghép 1

cừ []

U+8627, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cử mạch 蘧麥)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cừ mạch” 蘧麥 một thứ cỏ, có hạt như hạt thóc, dùng làm thuốc (Dianthus superbus).
2. (Danh) Họ “Cừ”. ◎Như: “Cừ Bá Ngọc” 蘧伯玉.
3. (Phó) Kinh ngạc. ◎Như: “cừ cừ” 蘧蘧 kinh động, ngạc nhiên. ◇Trang Tử 莊子: “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hóa” 昔者莊周夢爲胡蝶, 栩栩然胡蝶也? 自喻適志與! 不知周也?俄然覺, 則蘧蘧然周也? 不知周之夢爲胡蝶與, 胡蝶之夢爲周與? 周與胡蝶, 則必有分矣? 此之謂物化 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, ngạc nhiên thấy mình là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hóa.
4. Một âm là “cù”. § Thông “cù” 瞿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cừ mạch 蘧麥 một thứ cỏ, có hạt như hạt thóc, dùng làm thuốc.
② Cừ cừ 蘧蘧 nhơn nhơn tự đắc, kinh động, ngạc nhiên. Trang Tử 莊子: Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hoá. 昔者莊周夢爲胡蝶,栩栩然胡蝶也。自喻適志與!不知周也。俄然覺,則蘧蘧然 周也。不知周之夢爲胡蝶與,胡蝶之夢爲周與?周與胡蝶,則必有分矣。此之謂物化 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, thì thù lù là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hoá.
③ Cùng nghĩa với chữ cù 瞿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kinh ngạc một cách vui vẻ;
② [Qú] (Họ) Cừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, giống cây cúc nhưng rất lớn — Kinh ngạc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

cừ [cứ, cự]

U+943B, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một nhạc khí, hình như cái chuông. Xưa làm bằng gỗ, sau làm bằng đồng. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Khánh tước mộc vi cự, cự thành, kiến giả kinh do quỷ thần” 梓慶削木為鐻, 鐻成, 見者驚猶鬼神 (Đạt sanh 達生) Phó mộc Khánh đẽo gỗ làm ra cái cự, cự làm xong, ai coi thấy giật mình tưởng như quỷ thần làm ra.
2. (Danh) Giá chuông, giá trống. Cũng viết là 虡. ◇Sử Kí 史記: “Thu thiên hạ binh, tụ chi Hàm Dương, tiêu dĩ vi chung cự” 收天下兵, 聚之咸陽, 銷以為鐘鐻 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thu binh khí trong thiên hạ, tập hợp ở Hàm Dương, đúc làm chuông, giá chuông.
3. Một âm là “cừ”. (Danh) Vòng đeo tai của dân tộc thiểu số.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vòng đeo tai thật lớn của giống dân thiểu số — Các âm khác là Cứ, Cự.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1