Có 15 kết quả:

偞 diệp僷 diệp叶 diệp揲 diệp晔 diệp曄 diệp枼 diệp烨 diệp燁 diệp爗 diệp篗 diệp葉 diệp鍱 diệp饁 diệp馌 diệp

1/15

diệp

U+505E, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán ghét. Như chữ Diệp

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

diệp

U+50F7, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Diệp 偞.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

diệp [hiệp]

U+53F6, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lá cây

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cổ văn là chữ “hiệp” 協. § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là “hiệp vận” 叶韻.
2. § Giản thể của chữ 葉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葉 (bộ 艹).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lá: 竹葉 Lá tre;
② Thời kì, đời: 十八世紀末葉 Thời kì cuối thế kỉ 18; 黎朝末葉 Cuối triều Lê;
③ Tờ (như 頁 [yè], bộ 頁);
④ [Yè] (Họ) Diệp Xem叶 [xié] (bộ 口).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葉

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 葉縣 Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

diệp [thiệt, , điệp]

U+63F2, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngăn trong của cái sọt (hay giỏ);
② Đập dẹp.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

diệp

U+6654, tổng 10 nét, bộ nhật 日 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sáng chói, sáng rực
2. phát đạt, thịnh vượng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曄

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng chói, sáng rực;
② Phát đạt, thịnh vượng.

Tự hình 2

Dị thể 9

diệp

U+66C4, tổng 15 nét, bộ nhật 日 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sáng chói, sáng rực
2. phát đạt, thịnh vượng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng chói.
2. (Tính) Phồn thịnh. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mĩ mạo hoành sanh, diệp hề như hoa, ôn hồ như oánh, ôn hồ như oánh” 美貌橫生, 曄兮如華, 溫乎如瑩, 溫乎如瑩 (Thần nữ phú 神女賦, Tự 序) Dáng đẹp lồ lộ, phồn thịnh như hoa, nhu hòa như ngọc, nhu hòa như ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng chói, sáng rực;
② Phát đạt, thịnh vượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Hưng thịnh.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

diệp

U+67BC, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưa dùng như chữ “diệp” 葉.
2. (Danh) Tấm gỗ mỏng, tấm ván.
3. (Danh) Cửa sổ.
4. (Danh) Đời, thế đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gỗ mỏng. Tấm ván.

Tự hình 2

Dị thể 5

diệp

U+70E8, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sáng chói, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燁.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng chói, rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燁

Tự hình 2

Dị thể 7

diệp

U+71C1, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chói lọi, rực rỡ.
2. (Tính) § Xem “diệp diệp” 燁燁.
3. § Cũng như “diệp” 爗.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ diệp 爗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng chói, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Ánh sáng của lửa.

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 1

diệp

U+7217, tổng 18 nét, bộ hoả 火 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “diệp” 燁.

Từ điển Thiều Chửu

① Diệp diệp 爗爗 chói lói.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hưng thịnh. Nhiều.

Tự hình 2

diệp [dược]

U+7BD7, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu tóm các mối tơ lại, công việc của người kéo tằm tơ. Cũng đọc Dược hoặc Dịch.

Tự hình 1

Dị thể 4

diệp [diếp]

U+8449, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lá cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: “trúc diệp” 竹葉 lá tre.
2. (Danh) Cánh hoa. ◎Như: “thiên diệp liên” 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
3. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: “phế diệp” 肺葉 lá phổi.
4. (Danh) Viền áo.
5. (Danh) Đời. ◎Như: “mạt diệp” 末葉 đời cuối, “dịch diệp” 奕葉 nối đời.
6. (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” 全卷已被燒毀, 只剩得一兩葉 (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
7. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” 駕一葉之扁舟, 舉匏樽以相屬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
8. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
9. (Danh) Tên đất.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: “nhất diệp thiên chu” 一葉扁舟 một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” 頁. ◎Như: “tam diệp thư” 三葉書 ba tờ sách.
11. (Danh) Họ “Diệp”.
12. Còn có âm là “diếp”. (Danh) § Xem “ca diếp” 迦葉.

Từ điển Thiều Chửu

① Lá, lá cây cỏ, cánh hoa. Như trúc diệp 竹葉 lá tre, thiên diệp liên 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
② Tờ, thếp. Một tờ giấy gọi là nhất diệp 一葉, vàng nện mỏng ra từng mảnh gọi là diệp kim 葉金 vàng thếp.
③ Ðời. Như mạt diệp 末葉 đời cuối, đời đời nối dõi gọi là dịch diệp 奕葉.
④ Ngành họ, họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
⑤ Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lá: 竹葉 Lá tre;
② Thời kì, đời: 十八世紀末葉 Thời kì cuối thế kỉ 18; 黎朝末葉 Cuối triều Lê;
③ Tờ (như 頁 [yè], bộ 頁);
④ [Yè] (Họ) Diệp Xem叶 [xié] (bộ 口).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 葉縣 Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc lá cây — Trang giấy, trang sách — Tiếng chỉ cái gì mỏng, nhẹ, nhỏ bé. Chẳng hạn Nhất diệp biển chu ( một lá thuyền con ) — Một đời. Thời đại — Họ người.

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 19

diệp [hiệp, tiết]

U+9371, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Miếng kim loại đánh mỏng thành lá.
2. (Động) Dùng miếng mỏng bằng kim loại bọc lại.
3. Một âm là “hiệp”. (Danh) Quặng đồng, quặng sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Lá đồng lá sắt. Đồng sắt đàn mỏng ra từng phiến gọi là diệp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Miếng mỏng kim loại: 金鍱子 Lá vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm cắt cỏ, cắt lúa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

diệp [ấp]

U+9941, tổng 18 nét, bộ thực 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). § Cũng đọc là “ấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đem cơm ra đồng ăn (cho người làm ruộng);
② Đem thú tế thần sau khi đi săn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu hoa màu ruộng đất mà ăn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

diệp [ấp]

U+998C, tổng 13 nét, bộ thực 食 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饁

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6