Có 4 kết quả:

唅 ham憨 ham椷 ham蚶 ham

1/4

ham [hàm, hám]

U+5505, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ vào miệng mà ăn — Ngậm trong miệng — Cũng đọc Hàm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ham [hàm, hám]

U+61A8, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu đần — Lòng nhất quyết.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

ham [giam, hàm]

U+6937, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hộp.
② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam 一椷.
② Một âm là hàm. Cái chén.
③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

ham

U+86B6, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con sò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sò. § Vì vỏ sò cứng, có đường vằn và góc cạnh như mái ngói nên tục gọi là “ngõa lăng tử” 瓦楞子. Cũng gọi là: “khôi cáp” 魁蛤, “ham tử” 蚶子.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sò. Tục gọi là ngoã lăng tử 瓦楞子.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Sò: 紅蚶 Sò huyết.【蚶子】ham tử [hanzi] Sò, con sò. Cg. 魁蛤 [kuígé], 蚶蛤 [hangé], 瓦楞子 [wàlíngzi], 瓦壟子 [wălôngzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại sò lớn, vỏ rất đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 3