Có 12 kết quả:

撷 hiệt擷 hiệt絜 hiệt纈 hiệt缬 hiệt翓 hiệt襭 hiệt頁 hiệt頡 hiệt页 hiệt颉 hiệt黠 hiệt

1/12

hiệt

U+64B7, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy vạt áo đùm vật

Từ điển phổ thông

hái, ngắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擷

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hái xuống, lấy xuống, ngắt lấy, lẩy;
② Hứng đồ (bằng vạt áo).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

hiệt

U+64F7, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hái, ngắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy vạt áo đùm, bọc vật gì. § Thông “hiệt” 襭.
2. (Động) Lấy, hái lấy, ngắt lấy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy, hái lấy, ngắt lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hái xuống, lấy xuống, ngắt lấy, lẩy;
② Hứng đồ (bằng vạt áo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa lấy — Bọc vào áo mà đem đi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

hiệt [khiết, kiết]

U+7D5C, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong sạch, thanh liêm. ◇Trang Tử 莊子: “Kì vi nhân kiết liêm thiện sĩ dã” 其為人絜廉善士也 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Ông ấy là người liêm khiết, bậc hiền sĩ.
2. (Động) Rửa sạch. § Cũng như chữ 潔. ◇Thi Kinh 詩經: “Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường” 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
3. (Động) Sửa sang. ◇Văn tuyển 文選: “Cố toại kiết kì y phục” 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
4. Một âm là “hiệt”. (Động) Đo lường. ◇Trang Tử 莊子: “Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi” 匠石之齊, 至於曲轅, 見櫟社樹, 其大蔽數千牛, 絜之百圍 (Nhân gian thế 人間世) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch ở nền xã (thần đất), nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi.
5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇Lễ Kí 禮記: “Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo” 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
6. Ta quen đọc là “khiết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sạch sẽ.
② Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đo: 是以君子有絜矩之道 Vì thế người quân tử có cái đạo hiệt củ (đo chu vi) (Đại học);
② Kiềm chế, điều hoà.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

hiệt

U+7E88, tổng 21 nét, bộ mịch 糸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hàng dệt nhuộm có hoa văn
2. hoa mắt khi say rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hàng dệt có nhuộm hoa văn;
② Hoa mắt (quáng mắt) sau khi say rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa có vân — Hoa mắt, loá mắt.

Tự hình 2

Dị thể 1

hiệt

U+7F2C, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hàng dệt nhuộm có hoa văn
2. hoa mắt khi say rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纈

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hàng dệt có nhuộm hoa văn;
② Hoa mắt (quáng mắt) sau khi say rượu.

Tự hình 2

Dị thể 1

hiệt

U+7FD3, tổng 12 nét, bộ vũ 羽 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chim bay lên
2. như chữ 頡

Tự hình 1

hiệt

U+896D, tổng 20 nét, bộ y 衣 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lấy vạt áo đùm vật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đùm, lấy vạt áo bọc lấy vật gì.

Từ điển Thiều Chửu

① Đùm, lấy vạt áo đùm vật gì gọi là hiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đùm lấy bằng vạt áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tà áo, vạt áo mà bọc vật gì.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

hiệt

U+9801, tổng 9 nét, bộ hiệt 頁 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tờ giấy, trang giấy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu, sọ. § Tức “não đại” 腦袋.
2. (Danh) Trang, tờ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện). ◎Như: “ngã khán liễu tam hiệt thư” 我看了三頁書 tôi đã xem xong ba trang sách.
4. (Tính) Thành phiến mỏng, lớp, mảng. ◎Như: “hiệt nham” 頁岩 đá nham thành mảng trong lòng đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Đầu.
② Một tờ giấy gọi là nhất hiệt 一頁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trang, tờ: 第六頁 Trang thứ 6;
② (văn) Đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu — Trang giấy — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 4

hiệt [giáp, kiết]

U+9821, tổng 15 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bay bổng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiệt hàng 頡頏. Xem chữ hàng 頏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bay vút lên. 【頡頏】hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng đầu cứng cổ — Dáng chim bay bổng lên — Một âm là Kiết. Xem Kiết.

Tự hình 3

Dị thể 1

hiệt

U+9875, tổng 6 nét, bộ hiệt 頁 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tờ giấy, trang giấy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頁

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trang, tờ: 第六頁 Trang thứ 6;
② (văn) Đầu.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

hiệt [giáp]

U+9889, tổng 12 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bay bổng lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bay vút lên. 【頡頏】hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頡

Tự hình 2

Dị thể 1

hiệt

U+9EE0, tổng 18 nét, bộ hắc 黑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng suốt, thông minh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, thông tuệ. ◎Như: “hiệt trí” 黠智 hoặc “tuệ hiệt” 慧黠 thông minh, minh mẫn. § Cũng như “trí tuệ” 智慧.
2. (Tính) Gian trá, giảo hoạt. ◎Như: “giảo hiệt” 狡黠. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhân oan bất năng lí, lại hiệt bất năng cấm” 人冤不能理, 吏黠不能禁 (Hiển Tông Hiếu Minh Đế kỉ 顯宗孝明帝紀).
3. (Tính) Cứng, không thuận tòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, thông tuệ. Như tuệ trí 黠智.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng dạ, thông minh, thông tuệ, lắm mánh khóe, xảo quyệt, xảo trá: 狡黠 Xảo trá, gian xảo; 慧黠 Thông minh khôn khéo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen, màu đen — Sáng suốt, thông minh — Khôn ngoan. Giảo hoạt — Cũng đọc Kiết.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1