Có 8 kết quả:

塃 hoang巟 hoang慌 hoang肓 hoang荒 hoang衁 hoang謊 hoang谎 hoang

1/8

hoang

U+5843, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quặng, đá quặng

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Quặng, đá quặng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

hoang

U+5DDF, tổng 6 nét, bộ xuyên 巛 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ không — Kịp. Tới.

Tự hình 3

Dị thể 7

hoang [hoảng]

U+614C, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vội vã, vội vàng
2. hoảng sợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút, nóng nảy — Khốn quẫn — Một âm là Hoảng. Xem Hoảng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

hoang

U+8093, tổng 7 nét, bộ nhục 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vùng dưới tim và trên cơ hoành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là “hoang”. ◎Như: “bệnh nhập cao hoang” 病入膏肓 bệnh nặng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là hoang. Bệnh nặng gọi là bệnh nhập cao hoang 病入膏肓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Chỗ dưới tim (trên hoành cách mô): 病入膏肓 Bệnh nặng. Xem 膏肓 [gao huang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi bộ phận trong thân thể con người, ở khoảng dưới trái tim và trên hoành các mô. Xem thêm Cao hoang. Vền Cao.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

hoang

U+8352, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không có người

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: “hoang phế” 荒廢 bỏ bê, “hoang khóa” 荒課 bỏ dở khóa học.
2. (Động) Mê đắm, chìm đắm. ◎Như: “hoang dâm” 荒淫 mê đắm rượu chè sắc đẹp. ◇Kim sử 金史: “Liêu chủ hoang vu du điền, chánh sự đãi phế” 遼主荒于遊畋, 政事怠廢 (Tát Cải truyện 撒改傳) Liêu chúa mê đắm săn bắn, chính sự bỏ bê.
3. (Động) Làm lớn ra, khuếch đại. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên tác cao san, Đại vương hoang chi” 天作高山, 大王荒之 (Chu tụng 周頌, Thiên tác 天作) Trời tạo ra núi cao, Đại vương làm cho lớn ra.
4. (Động) Kinh hoảng. § Thông “hoảng” 慌. ◇Lô Tàng Dụng 盧藏用: “Dục hại chi, Tử Ngang hoang cụ, sử gia nhân nạp tiền nhị thập vạn” 欲害之, 子昂荒懼, 使家人納錢二十萬 (Trần Tử Ngang biệt truyện 陳子昂別傳) Muốn làm hại, Tử Ngang hoảng sợ, sai gia nhân nộp tiền hai mươi vạn.
5. (Danh) Ruộng đất chưa khai khẩn. ◎Như: “khẩn hoang” 墾荒 khai khẩn đất hoang.
6. (Danh) Cõi đất xa xôi. ◎Như: “bát hoang” 八荒 tám cõi xa xôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngã phụng vương mệnh, vấn tội hà hoang” 我奉王命, 問罪遐荒 (Đệ cửu thập nhất hồi) Ta phụng mệnh vua, hỏi tội (quân giặc ở) cõi xa xôi.
7. (Danh) Năm mất mùa, năm thu hoạch kém. ◎Như: “cơ hoang” 飢荒 đói kém mất mùa.
8. (Danh) Tình cảnh thiếu thốn, khan hiếm trầm trọng. ◎Như: “thủy hoang” 水荒 khan hiếm nước (lâu không mưa), “ốc hoang” 屋荒 khan hiếm nhà cửa.
9. (Danh) Vật phẩm phế thải, hư hỏng. ◎Như: “thập hoang” 拾荒 lượm đồ phế thải.
10. (Tính) Bị bỏ hoang. ◎Như: “hoang địa” 荒地 đất bỏ hoang.
11. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh, hiu quạnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Dã kính hoang lương hành khách thiểu” 野徑荒涼行客少 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Nẻo đồng heo hút ít người qua.
12. (Tính) Không hợp tình hợp lí, không thật, hão. ◎Như: “hoang đản” 荒誕 vô lí, “hoang mậu” 荒謬 không thật, “hoang đường” 荒唐 không tin được, không thật. ◇Chu Văn An 朱文安: “Công danh dĩ lạc hoang đường mộng” 功名已落荒唐夢 (Giang đình tác 江亭作) Công danh đã rơi mất trong giấc mộng hão huyền.
13. (Tính) To lớn, rộng. ◇Thi Kinh 詩經: “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” 度其夕陽, 豳居允荒 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ hoang, đất đầy những cỏ gọi là hoang. Nên ruộng chưa vỡ cỏ, chưa cầy cấy được gọi là hoang điền 荒田 ruộng hoang. Khai hoang 開荒, khẩn hoang 墾荒 đều nghĩa là khai khẩn ruộng bỏ hoang cả. Ruộng vẫn cấy được, mà vì tai biến lúa không chín được, cũng gọi là hoang. Như thuỷ hoang 水荒 bị lụt, hạn hoang 旱荒 đại hạn.
② Việc gì đang làm nửa chừng mà bỏ gọi là hoang. Như hoang khoá 荒課 bỏ dở khoá học.
③ Phóng túng, không biết giữ gìn gọi là hoang. Như hoang đường 荒唐, hoang mậu 荒謬.
④ Cõi đất xa xôi. Như bát hoang 八荒 tám cõi xa xôi, chỗ đất vắng vẻ ít người ở gọi là hoang lương 荒涼.
⑤ Bỏ.
⑥ To lớn.
⑦ Hư không.
⑧ Che lấp.
⑨ Mê man không tự xét lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất mùa, đói kém: 防荒 Chống đói kém, đề phòng mất mùa; (Ngb) Thiếu: 煤荒 Thiếu than; 房荒 Thiếu nhà ở;
② Hoang, hoang vu, bỏ hoang: 地荒了 Đất bỏ hoang rồi; 開荒 Khai hoang, vỡ hoang. (Ngr) Vắng, hiu quạnh, vắng vẻ: 荒村 Làng hiu quạnh;
③ Hoang (đường).【荒唐】hoang đường [huangtang] a. Hoang đường, vô lí: 荒唐之言 Lời hoang đường; b. Phóng đãng, bừa bãi: 荒唐的行爲 Hành vi phóng đãng;
④ Không chính xác. 【荒信】hoang tín [huangxìn] (đph) Tin tức không chính xác, tin vịt;
⑤ (văn) Bỏ phế, bỏ dở: 荒課 Bỏ dở khóa học;
⑥ (văn) Cõi đất xa xôi: 八荒 Tám cõi xa xôi;
⑦ (văn) To lớn;
⑧ (văn) Mê muội, hoang tưởng;
⑨ (văn) Che lấp;
⑩ (văn) Hư không;
⑪ (văn) Vui chơi quá độ, phóng túng: 荒湛于酒 Ham mê rượu chè quá độ (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ không, không có người đặt chân tới — Mất mùa — Trống rỗng, vô nghĩa — Xa xôi — Phế bỏ — Mê loạn.

Tự hình 4

Dị thể 12

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

hoang

U+8841, tổng 9 nét, bộ huyết 血 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

máu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máu. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: “Hoài tây vị trư huyết viết trư hoang tử, kê huyết viết kê hoang tử” 淮西謂豬血曰豬衁子, 雞血曰雞衁子 (Tân phương ngôn 新方言, Thích hình thể 釋形體) Người miền tây sông Hoài nói máu heo là "trư hoang", máu gà là "kê hoang".

Từ điển Thiều Chửu

① Máu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu. Máu ở tim gọi là Hoang.

Tự hình 2

Dị thể 2

hoang

U+8B0A, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời không thật, lời nói dối. ◎Như: “mạn thiên đại hoang” 漫天大謊 dối trá ngập trời. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xuất gia nhân hà cố thuyết hoang?” 出家人何故說謊 (Đệ lục hồi) Đã là người tu hành sao còn nói dối?
2. (Động) Dối trá, lừa đảo. ◇Vô danh thị 無名氏: “Dã tắc thị hoang nhân tiền lí” 也則是謊人錢哩 (Lam thái hòa 藍采和, Đệ nhất chiết) Tức là lừa gạt lấy tiền người ta vậy.
3. (Tính) Hư, giả, không thật. ◎Như: “hoang ngôn” 謊言 lời dối trá, “hoang thoại” 謊話 chuyện bịa đặt, “hoang giá” 謊價 giá nói thách.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nói) dối, gạt, láo: 說謊 Nói dối, nói láo. (Ngb) (Nói) thách: 耍謊 Nói thách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hoang

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

hoang

U+8C0E, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nói) dối, gạt, láo: 說謊 Nói dối, nói láo. (Ngb) (Nói) thách: 耍謊 Nói thách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謊

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2