Có 7 kết quả:

劐 hoát嚄 hoát溪 hoát濊 hoát耠 hoát谿 hoát豁 hoát

1/7

hoát

U+5290, tổng 15 nét, bộ đao 刀 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rạch, xẻ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rạch, xẻ: 把魚肚子劐開 Rạch bụng cá ra; 犂是劐地用的 Chiếc cày là để xẻ đất;
② Như耠[huo] (bộ 耒).

Tự hình 2

Dị thể 2

hoát [hoạch]

U+5684, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

úi chà, ối chà

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Chà: 嚄,好大的魚 Chà! Con cá to quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Úi chà, ối chà: 嚄,這花美極了 Úi chà, hoa đẹp quá! Xem 嚄 [huo].

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

hoát [khê]

U+6EAA, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tâm ý mở rộng

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

hoát [khoát, uế]

U+6FCA, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” 汪濊 sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” 穢.
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh 詩經: “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” 施罛濊濊, 鱣鮪發發 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

hoát

U+8020, tổng 12 nét, bộ lỗi 耒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cày đất
2. cái cày

Từ điển Trần Văn Chánh

(nông) ① 【耠子】 hoát tử [huozi] (nông) Cái cày gỗ;
② Cày đất.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

hoát [hề, khê]

U+8C3F, tổng 17 nét, bộ cốc 谷 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tâm ý mở rộng

Tự hình 2

Dị thể 6

hoát [khoát]

U+8C41, tổng 17 nét, bộ cốc 谷 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang thông suốt. ◇Trương Hiệp 張協: “Hoạch trường hoát dĩ vi hạn, đái lưu khê dĩ vi quan” 畫長豁以為限, 帶流谿以為關 (Thất mệnh 七命).
2. (Động) Dứt, cắt đứt.
3. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “tiền lương chi hoát miễn” 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, “hình ngục chi siêu hoát” 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi).
5. (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: “hoát xuất tính mệnh” 豁出性命 hi sinh tính mạng.
6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” 舟行自無悶, 況值晴景豁 (Tảo phát ngư phố đàm 早發漁浦潭).
8. (Tính) Trống rỗng, không hư.
9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy.
10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: “hoát thần tử” 豁脣子 sứt môi.
11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: “khoát đạt” 豁達 cởi mở, “hoát nhiên quán thông” 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái.
13. (Tượng thanh) Xoạt, vù.
14. § Còn đọc là “khoát”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sứt, mẻ: 碗口豁了一塊 Miệng chén bị mẻ một miếng; 豁唇 Sứt môi; 豁齒 Răng mẻ;
② Liều, bạt, thí: 豁出性命 Liều mạng, bạt mạng, thí mạng. Xem 豁 [huò].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1