Có 29 kết quả:

划 hoạch剨 hoạch劃 hoạch嚄 hoạch嫿 hoạch彠 hoạch擭 hoạch湱 hoạch濩 hoạch獲 hoạch瓠 hoạch画 hoạch畫 hoạch畵 hoạch矆 hoạch矱 hoạch砉 hoạch穫 hoạch繣 hoạch获 hoạch蒦 hoạch蠖 hoạch謋 hoạch鑊 hoạch镬 hoạch雘 hoạch韄 hoạch騞 hoạch𦒧 hoạch

1/29

hoạch [hoa, hoạ, quả]

U+5212, tổng 6 nét, bộ đao 刀 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sắp: 〖???〗劃 (đph) 1. Sắp xếp; 2. Sửa chữa. Xem 划 [huá], 劃 [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vạch, đánh dấu, quy, chia, phân định;
② Hoạch: 計劃 Kế hoạch. Xem 划 [huá], 劃 [huai].

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

hoạch [hoạ, lưu]

U+5268, tổng 11 nét, bộ đao 刀 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng vật gì bị xé rách, bị cắt đi.

Tự hình 1

hoạch

U+5283, tổng 14 nét, bộ đao 刀 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân chia, quy định, phân giới. ◎Như: “hoạch nhất bất nhị” 劃一不二 định giá nhất định, “hoạch định giới tuyến” 劃定界線 quy dịnh ranh giới.
2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: “trù hoạch” 籌劃 trù tính.
3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: “nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu” 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.

Từ điển Thiều Chửu

① Rạch, lấy dao rạch ra.
② Vạch rõ, như hoạch nhất bất nhị 劃一不二 định giá nhất định.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sắp: 〖???〗劃 (đph) 1. Sắp xếp; 2. Sửa chữa. Xem 划 [huá], 劃 [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vạch, đánh dấu, quy, chia, phân định;
② Hoạch: 計劃 Kế hoạch. Xem 划 [huá], 劃 [huai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vật nhọn mà vạch thành nét — Vạch chia ranh giới — Nhất định, không dời đổi. Còn nói là Hạch nhất.

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 5

hoạch [hoát]

U+5684, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu lớn. Gọi to — La thất thanh vì kinh sợ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

hoạch [hoạ]

U+5AFF, tổng 15 nét, bộ nữ 女 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên tĩnh — Đẹp đẽ.

Tự hình 2

Dị thể 1

hoạch

U+5F60, tổng 25 nét, bộ kệ 彐 (+22 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khuôn phép, thước đo, tiêu chuẩn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hoạch” 矱.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hoạch 矱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 矱 (bộ 矢).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc. Cách thức.

Tự hình 1

Dị thể 2

hoạch [hộ, oách]

U+64ED, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cạm, cái bẫy
2. bắt lấy
3. gỡ ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cạm, để bắt các giống muông.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái cạm (để bắt thú);
② Bắt lấy;
③ Gỡ ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm nắm — Bắt giữ — Một âm là Hộ. Xem Hộ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

hoạch

U+6E71, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng sóng vỗ

Từ điển Trần Văn Chánh

【渹湱】oanh hoạch [honghuò], 【漰湱】phanh hoạch [penghuò] (thanh) Tiếng sóng vỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước róc rách.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

hoạch

U+6FE9, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước xáo động
2. nấu chín, đun sôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng như nước mưa từ mái hiên chảy xuống.
2. (Động) Nấu. § Thông “hoạch” 鑊. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch” 維葉莫莫, 是刈是鑊 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
3. (Tính) § Xem “hoạch lạc” 濩落.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước xáo động;
② Nấu chín, đun sôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lớn, mưa mờ mịt — Sương mờ mịt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

hoạch

U+7372, tổng 16 nét, bộ khuyển 犬 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Được, bắt được. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Thu được, giành được. ◎Như: “hoạch ấn” 獲印 thu được ấn quan (giành được chức quan), “hoạch thành” 獲成 đạt được thành công.
3. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu hoạch đông tàng” 秋獲冬藏 mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
4. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “hoạch vưu” 獲尤 gặp phải oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hoạch tội như thị” 獲罪如是 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Bị tội như vậy.
5. (Danh) Đày tớ, nô tì (ngày xưa). ◎Như: “tang hoạch” 臧獲 tôi tớ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!” 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!

Từ điển Thiều Chửu

① Ðược, bắt được.
② Tang hoạch 臟獲 đầy tớ gái, con đòi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thu (được), bắt được, giành được, được: 俘獲很多俘虜 Bắt được rất nhiều tù binh; 獲得很大成績 Giành được thành tích rất lớn; 小則獲邑,大則獲城 Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Săn bắt được — Chỗ chính giữa của cái đích để nhắm bắn — Thâu được. Có được — Đứa tớ gái.

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 5

hoạch [hồ]

U+74E0, tổng 11 nét, bộ qua 瓜 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu. § Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
2. Một âm là “hoạch”. (Tính) “Hoạch lạc” 瓠落: cũng như “khuếch lạc” 廓落 trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử 莊子: “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì trống rỗng không đựng được vật gì.

Từ điển Thiều Chửu

① Bầu, một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
② Một âm là hoạch. Hoạch lạc 瓠落 cũng như khuếch lạc 廓落. Trang Tử (莊子): Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢,則瓠落無所容 bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.

Tự hình 2

Dị thể 6

hoạch [hoạ]

U+753B, tổng 8 nét, bộ điền 田 (+3 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 畫.
2. Giản thể của chữ 畫.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hoạch 畫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 畫 (bộ 田), 劃 (bộ 刂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lói viết tắt của chữ Hoạch 畫.

Tự hình 2

Dị thể 11

hoạch [hoạ]

U+756B, tổng 12 nét, bộ điền 田 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẽ. ◎Như: “họa nhất phúc phong cảnh” 畫一幅風景 vẽ một bức tranh phong cảnh.
2. (Danh) Bức tranh vẽ. ◎Như: “san thủy họa” 山水畫 tranh sơn thủy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giang san như họa, nhất thì đa thiểu hào kiệt” 江山如畫, 一時多少豪傑 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Non sông như tranh vẽ, bao nhiêu hào kiệt một thời.
3. Một âm là “hoạch”. (Động) Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi. ◎Như: “phân cương hoạch giới” 分疆畫界 vạch chia bờ cõi.
4. (Động) Ngừng lại, kết thúc, đình chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế, kim nhữ hoạch” 力不足者, 中道而廢, 今女畫 (Ung dã 雍也) Kẻ không đủ sức, (đi được) nửa đường thì bỏ, còn anh (không phải là không đủ sức), anh tự ngừng lại.
5. (Động) Trù tính. § Thông “hoạch” 劃. ◎Như: “mưu hoạch” 謀畫 mưu tính.
6. (Danh) Nét (trong chữ Hán). ◎Như: “á giá cá tự hữu bát hoạch” 亞這個字有八畫 chữ 亞 có tám nét.
7. (Danh) Họ “Hoạch”.
8. (Phó) Rõ ràng, ngay ngắn. ◎Như: “chỉnh tề hoạch nhất” 整齊畫一 chỉnh tề ngay ngắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạch, vẽ. Bức tranh vẽ cũng gọi là hoạ.
② Một âm là hoạch. Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi gọi là hoạch, như phân cương hoạch giới 分疆畫界 vạch chia bờ cõi.
③ Ngăn trở, như hoạch địa tự hạn 畫地自限 vạch đất tự ngăn, ý nói học vấn không cầu tiến bộ hơn, được chút đỉnh đã cho là đầy đủ.
④ Mưu kế, như mưu hoạch 畫, kế hoạch 計畫, v.v.
⑤ Nét, nét ngang của chữ gọi là hoạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét vạch, nét chữ, Trong chữ Trung Hoa, mỗi nét gọi là một Hoạch — Chia vạch ra — Giới hạn. Ranh giới — Tính toán sắp đặt. Chẳng hạn. Kế hoạch — Một âm là Hoạ. Xem Hoạ.

Tự hình 5

Dị thể 14

Từ ghép 10

hoạch

U+7575, tổng 13 nét, bộ điền 田 (+8 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Hoạch ( hoạ ) 畫.

Tự hình 1

Dị thể 1

hoạch

U+77C6, tổng 18 nét, bộ mục 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở to mắt, trợn mắt mà nhìn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

hoạch

U+77F1, tổng 18 nét, bộ thỉ 矢 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khuôn phép, thước đo, tiêu chuẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thước đo, tiêu chuẩn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuôn phép, thước đo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khuôn phép, tiêu chuẩn, thước đo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc. Cách thức.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

hoạch

U+7809, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

răng rắc, sột, toạc

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hoạch nhiên” 砉然 tiếng da xé toạc, xương gãy vỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoạch nhiên 砉然 xé toạc da thịt ra toàng toạc. Trang Tử 莊子: Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hao nhiên, mạc bất trúng âm 砉然嚮然,奏刀騞然,莫不中音 (Dưỡng sinh chủ 養生主) tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Răng rắc, sột, toạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xoàn xoạt khi xé thịt khỏi xương.

Tự hình 2

Dị thể 3

hoạch

U+7A6B, tổng 18 nét, bộ hoà 禾 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặt lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặt, cắt lúa. ◇Thi Kinh 詩經: “Thập nguyệt hoạch đạo” 十月穫稻 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng mười gặt lúa.
2. (Động) Giành được, lấy được. § Thông “hoạch” 獲.
3. (Danh) Vụ, mùa (gặt hái). ◎Như: “nhất niên nhị hoạch” 一年二穫 một năm hai vụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gặt, cắt lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặt lúa, cắt lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặt lúa — Gặt hái, có được, đem về được. Thí dụ.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

hoạch

U+7E63, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc đồ vật.
2. (Trạng thanh) Tiếng vỡ lở. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Hoạch ngõa giải nhi băng phán” 繣瓦解而冰泮 (Tây chinh phú 西征賦) Loảng xoảng ngói vỡ băng tan.
3. (Tính) Ngang trái. ◎Như: “vĩ hoạch” 緯繣 quai lệ, ngang trái. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phân tổng tổng kì li hợp hề, hốt vĩ hoạch kì nan thiên” 紛總總其離合兮, 忽緯繣其難遷 (Li Tao 離騷) Li li hợp hợp lòng rối bời hề, bỗng dọc ngang tâm tư khó định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang trái. Trái ngược — Tiếng rách của vải.

Tự hình 1

Dị thể 1

hoạch [địch]

U+83B7, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ

Từ điển phổ thông

gặt lúa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獲.
2. Giản thể của chữ 穫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thu (được), bắt được, giành được, được: 俘獲很多俘虜 Bắt được rất nhiều tù binh; 獲得很大成績 Giành được thành tích rất lớn; 小則獲邑,大則獲城 Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 穫

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặt lúa, cắt lúa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

hoạch

U+84A6, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc. Cách thức — Bắt giữ.

Tự hình 1

Dị thể 1

hoạch [oách]

U+8816, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: xích oách 尺蠖)
2. (xem: oách khuất 蠖屈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xích oách” 尺蠖 sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” 蠖屈 tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § 蠖 cũng đọc là “hoạch”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xích oách 尺蠖 một loài sâu nhỏ hay ăn lá dâu, lá mơ.
② Oách khuất 蠖屈 tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Xem 蚇蠖 [chêhuò];
②【蠖屈】hoạch khuất [huòqu] Tạm thời chịu lép vế, tạm chịu thua kém, tạm chịu khuất.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

hoạch

U+8B0B, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng xương thịt lìa ra

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hoạch nhiên” 謋然 tiếng xương thịt vụt lìa ra. ◇Trang Tử 莊子: “Động đao thậm vi, hoạch nhiên dĩ giải, như thổ ủy địa” 動刀甚微, 謋然已解, 如土委地 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Động dao rất khẽ, xoạch một cái (xương thịt) đã rời ra, như bùn rơi xuống đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【謋然】 hoạch nhiên [huòrán] Tiếng xương thịt lìa ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Chẳng hạn Hoạch nhiên ( thoáng một cái ).

Tự hình 1

Dị thể 2

hoạch

U+944A, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vạc, cái chảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạc, chảo (dùng để nấu ăn).
2. (Danh) Vạc to dùng để hành hình thời xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đại bổng cự hoạch phanh trung thần” 大棒巨鑊烹忠臣 (Kì lân mộ 麒麟墓) Trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc to.
3. (Danh) Nồi. § Cũng như “oa tử” 鍋子.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vạc, cái chảo.
② Cái vạc to dùng để hành hình thời xưa. Nguyễn Du 阮攸: Ðại bổng cự hoạch phanh trung thần 大棒巨鑊烹忠臣 (Kì lân mộ 麒麟墓) trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc.
③ Nấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Chảo (nói chung);
② Vạc, chảo to (một thứ hình cụ hành hình tàn khốc thời xưa);
③ (văn) Nấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đinh lớn, không có chân.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

hoạch

U+956C, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vạc, cái chảo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Chảo (nói chung);
② Vạc, chảo to (một thứ hình cụ hành hình tàn khốc thời xưa);
③ (văn) Nấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑊

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

hoạch

U+96D8, tổng 17 nét, bộ chuy 隹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đỏ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ phẩm đỏ, “xích thạch chi” 赤石脂, dùng để pha màu.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá đỏ như xích thạch chi 赤石脂, dùng để pha sơn cho đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại phẩm màu đỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

hoạch

U+97C4, tổng 22 nét, bộ cách 革 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây da để đeo đao kiếm.
2. (Động) Cột, bó, buộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây da để đeo đao kiếm — Cột lại. Buộc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

hoạch [hạch]

U+9A1E, tổng 19 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hoạch nhiên” 騞然 tiếng gươm dao cắt soàn soạt. § Cũng viết là “hoạch nhiên” 砉然. ◇Trang Tử 莊子: “Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm” 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
2. (Phó) Đột nhiên, nhanh chóng.

Tự hình 1

Dị thể 3

hoạch

U+264A7, tổng 22 nét, bộ vũ 羽 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dáng bay bị sai hỏng

Dị thể 1