Có 2 kết quả:

睆 hoản莞 hoản

1/2

hoản [hoãn]

U+7746, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tròn xoe, tròn trịa. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu đệ chi đỗ, Hữu hoản kì thật” 有杕之杜, 有睆其實 (Tiểu nhã 小雅, Đệ đỗ 杕杜) Có cây đỗ lẻ loi, Có trái tròn trịa.
2. (Tính) Sáng, lấp lánh. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hoản bỉ thiên thượng tinh” 睆彼天上星 (Hòa nông cụ 和農具) Sao trời kia lấp lánh.
3. (Tính) Tốt đẹp.
4. (Tính) Vẻ mỉm cười.
5. (Động) Lồi mắt ra.
6. (Động) Nhìn.
7. (Danh) Tên một nước chư hầu ngày xưa.
8. (Danh) Tên huyện, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh An Huy. § Thông “hoàn” 皖.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt đẹp.
② Hiển hoản 睍睆 vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm 睍睆黃鳥,載好其音 (Thi Kinh 詩經) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay.
③ Chắc.
④ Sao sáng lấp lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt to (như 睅);
② Sáng sủa;
③ Đẹp đẽ;
④ Chắc thịt (nói về cây trái);
⑤ Sao sáng lấp lánh;
⑥ Xem 睍睆.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

hoản [hoàn, hoán, quản]

U+839E, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mỉm cười

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là “thủy thông” 水蔥.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ cói, dùng dệt chiếu.
② Một âm là hoản. Hoản nhĩ 莞爾 mỉm cười. Khuất Nguyên 屈原: Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu 漁父莞爾而笑 (Sở từ 楚辭) ông chài mỉm cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

【莞爾】hoản nhĩ [wăn'âr] (văn) Mỉm cười: 不 覺莞爾 Bất giác mỉm cười; 漁父莞爾而笑 Ông chài mỉm cười (Sở từ: Ngư phụ). Xem 莞 [guan], [guăn].

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng