Có 18 kết quả:

㨪 hoảng幌 hoảng怳 hoảng恍 hoảng愰 hoảng慌 hoảng晃 hoảng晄 hoảng榥 hoảng櫎 hoảng洸 hoảng滉 hoảng潢 hoảng瀇 hoảng熀 hoảng爌 hoảng鎤 hoảng黋 hoảng

1/18

hoảng

U+3A2A, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Lay, lắc, rung, đưa: 樹枝來回㨪 Cành cây đưa đi đưa lại, cành cây lay động. Xem 晃 [huăng].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

hoảng

U+5E4C, tổng 13 nét, bộ cân 巾 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái màn dũng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn che, bức mành, rèm cửa sổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can” 何時倚虛幌, 雙照淚痕乾 (Nguyệt dạ 月夜) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô?
2. (Danh) “Hoảng tử” 幌子: (1) Cờ bài quán rượu, tấm biển quán rượu. (2) Bề ngoài, cái vỏ, chiêu bài, hình thức giả dối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tuy nhiên, văn danh bất như kiến diện, không trường liễu nhất cá hảo mô dạng nhi, cánh thị cá một dược tính đích bạo trúc, chỉ hảo trang hoảng tử bãi” 雖然聞名不如見面, 空長了一個好模樣兒, 竟是沒藥性的炮仗, 只好裝幌子罷了, 倒比我還發訕怕羞 (Đệ thất thập thất hồi) Tuy nhiên, nghe tiếng không bằng gặp mặt, trông dáng người đẹp thế này, mà lại là cái xác pháo rỗng ruột, chỉ có cái mã ngoài tốt đẹp thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Màn dũng.
② Tục gọi cái cờ bài rượu là hoảng tử 幌子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màn che;
② (cũ) Cờ bài rượu, tấm biển quán rượu.【幌子】hoảng tử [huăngzi] a. Tấm biển bán hàng (treo trước cửa hiệu); b. Lốt, chiêu bài, nhãn hiệu (dùng với ý xấu): 打着革命的幌子 Núp dưới chiêu bài cách mạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn treo cửa — Tấm vải viết chữ quảng cáo bán rượu, treo tại các tửu điếm — Chỉ chung những sự tô điểm để thu hút người khác — Cũng gọi là Hoảng tử 子.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

hoảng

U+6033, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thất vọng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Hoảng nhiên” 怳然 thất ý.
2. § Thông “hoảng” 恍.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoảng nhiên 怳然 hoảng vậy, tả cái dáng thất ý, có khi dùng như chữ hoảng 恍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nản lòng, chán nản, thất vọng;
② Điên, ngông cuồng, rồ dại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ điên dại — Vẻ thất vọng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

hoảng

U+604D, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hoảng hốt 恍忽)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Bỗng, hốt nhiên. ◎Như: “hoảng nhiên đại ngộ” 恍然大悟 hốt nhiên đại ngộ, chợt hiểu thấu.
2. (Tính) Phảng phất, mơ hồ, hình như. ◎Như: “hoảng hốt” 恍忽 mờ mịt, mơ hồ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô tiền nhật bệnh trung, tâm thần hoảng hốt, ngộ ngôn thương nhữ, nhữ vật kí tâm” 吾前日病中, 心神恍惚, 誤言傷汝, 汝勿記心 (Đệ bát hồi) Hôm qua ta trong cơn bệnh, tâm thần mờ mịt, lỡ nói lời tổn thương nhà ngươi, nhà ngươi đừng để bụng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoảng hốt 恍忽, thấy không được đích xác gọi là hoảng hốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【恍然】 hoảng nhiên [huăngrán] Bỗng nhiên (tỉnh ngộ), bừng (tỉnh), chợt: 恍然大悟 Bỗng nhiên thức tỉnh, chợt vỡ lẽ, chợt tỉnh ngộ;
② Hình như, tựa hồ, tựa như, giống như, khác nào, phảng phất: 恍為夢境 Tựa hồ trong mộng, phảng phất chiêm bao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoảng hốt: 恍惚 Mơ hồ, không rõ ràng — Đầu óc nổi loạn, không phân biệt nhận định được gì — Ta còn hiểu là lòng dạ sợ hãi, rối loạn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 3

hoảng

U+6130, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ sáng suốt.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

hoảng [hoang]

U+614C, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vội vã, vội vàng
2. hoảng sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vội vàng, hấp tấp. ◎Như: “hoảng mang” 慌忙 vội vàng hấp tấp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thủ phàn khúc lan, vọng hà hoa trì tiện khiêu. Lã Bố hoảng mang bão trụ” 手攀曲欄, 望荷花池便跳. 呂布慌忙抱住 (Đệ bát hồi) (Điêu Thuyền) tay vịn bao lơn, mắt nhìn ra ao sen định nhảy xuống, Lã Bố vội vàng ôm lấy.
2. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “khủng hoảng” 恐慌 hãi sợ, “kinh hoảng” 驚慌 kinh sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hưu hoảng! Thả khán bần đạo đích bổn sự” 休慌! 且看貧道的本事 (Đệ thập bát hồi) Chớ có hoảng sợ! Hãy xem tài của bần đạo đây.
3. (Trợ) Quá, lắm, không chịu được. ◎Như: “muộn đắc hoảng” 悶得慌 buồn quá, “luy đắc hoảng” 累得慌 mệt không chịu được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng” 頭幾天耗子鬧得慌 (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.

Từ điển Thiều Chửu

① Lờ mờ, như hoảng hốt 慌惚.
② Vội vàng, như hoảng mang 慌忙 vội vàng hấp tấp.
③ Sợ hoảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lật đật, tất tả, vội vàng, hấp tấp, bấn: 慌了手腳 Bấn cả chân tay; 慌忙 Vội vàng hấp tấp;
② Bối rối, hoảng hốt: 心裡發慌 Trong lòng bối rối; 沈著氣,別慌 Hãy bình tĩnh, đừng hoảng hốt;
③ Quá, không chịu được: 累得慌 Mệt không chịu được; 餓得慌 Đói không chịu được; 悶得慌 Buồn quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Hoảng 恍, 㤺.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

hoảng [hoàng]

U+6643, tổng 10 nét, bộ nhật 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loá mắt, chói mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng sủa, sáng rõ. § Cũng như chữ 晄. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Điện quang hoảng diệu” 電光晃曜 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Chớp nhoáng sáng chói.
2. (Động) Rọi sáng, chói. ◎Như: “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” 燈光太亮, 晃得人眼睛都睜不開 ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
3. (Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎Như: “tòng nhãn tiền hoảng quá” 從眼前晃過 thoáng qua trước mắt.
4. (Danh) Họ “Hoảng”.
5. Một âm là “hoàng”. (Động) Dao động, lay động. ◎Như: “thụ chi lai hồi hoảng” 樹枝來回晃 cành cây lay động.
6. (Động) Lắc lư, đung đưa. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lay, lắc, rung, đưa: 樹枝來回㨪 Cành cây đưa đi đưa lại, cành cây lay động. Xem 晃 [huăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, chói, loáng: 在眼前一晃 Loáng qua mắt; 明晃晃的刺刀 Lưỡi lê sáng loáng; 太陽晃得眼睛睜不開 Mặt trời chói đến nỗi không mở được mắt;
② Thoáng, loáng (một cái), thoáng qua: 窗戶上有個人影,一 晃就不見了 Ngoài cửa sổ có bóng người, thoáng một cái không thấy nữa. Xem 㨪 [huàng] (bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Nhiều ánh sáng.

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

hoảng

U+6644, tổng 10 nét, bộ nhật 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng rõ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

hoảng

U+69A5, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ô cửa sổ
2. cái giường để ngồi học

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chấn song. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sơ liêm phong tế, u thất đăng thanh, đô tắc thị nhất tằng nhi hồng chỉ, kỉ hoảng nhi sơ linh” 疏簾風細, 幽室燈清, 都則是一層兒紅紙, 幾榥兒疏欞 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ ngũ chiết). § “Kỉ hoảng nhi” 幾榥兒 mấy cái chấn song (hàng con tiện). Nhượng Tống dịch thơ: Bên ngoài gió lọt mành đơn, Bên trong nhà vắng đèn tàn hắt hiu. Giữa hàng con tiện khẳng khiu, Với vài lớp giấy hồng điều bồi song!
2. (Danh) Giường đọc sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ô cửa sổ;
② Cái giường để ngồi học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giường nhỏ để nằm, ngồi đọc sách thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

hoảng

U+6ACE, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn lớn treo trước nhà để che nắng — Tấm màn, tấm sáo bằng gỗ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

hoảng [quang]

U+6D38, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
3. (Tính) “Quang quang” 洸洸 uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
4. Một âm là “hoảng”. (Tính) “Hoảng hoảng” 洸洸 tràn đầy (nước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoảng hoảng 洸洸: Dáng mạnh mẽ không sợ gì — Một âm là Quang. Xem Quang.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

hoảng

U+6EC9, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu thẳm mông mênh (nước).
2. (Động) Lay động, rung động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước mênh mông và sâu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

hoảng [hoàng]

U+6F62, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuộm giấy. Nhúng giấy vào nước mà nhuộm — Một âm là Hoàng. Xem Hoàng.

Tự hình 3

Dị thể 2

hoảng [oảng, quảng]

U+7007, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu thẳm mênh mông (nước).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

hoảng

U+7180, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sảng sủa. ◎Như: “thiên quang hoảng lạn” 天光熀爛 trời sáng sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sảng sủa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

hoảng

U+720C, tổng 18 nét, bộ hoả 火 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “hoảng” 熀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hoảng 熀.

Tự hình 1

Dị thể 5

hoảng

U+93A4, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chuông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng chuông.

Tự hình 1

hoảng

U+9ECB, tổng 17 nét, bộ hoàng 黃 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1