Có 9 kết quả:

宏 hoằng弘 hoằng泓 hoằng紭 hoằng翃 hoằng薨 hoằng閎 hoằng闳 hoằng霐 hoằng

1/9

hoằng

U+5F18, tổng 5 nét, bộ cung 弓 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lớn, mở rộng ra

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: “hoằng nguyện” 弘願 chí nguyện lớn.
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎Như: “hoằng dương Phật pháp” 弘揚佛法.
3. (Danh) Họ “Hoằng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, mở rộng ra, làm cho rộng lớn hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn lao, to tát: 弘偉的事業 Sự nghiệp lớn lao;
② Rộng lớn;
③ (văn) Mở rộng ra;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tượng thanh, chỉ tiếng dây cung bật — To lớn.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

hoằng

U+6CD3, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sâu thăm thẳm
2. trong leo lẻo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu thẳm.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu thăm thẳm.
② Trong suốt (leo lẻo).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ nước rộng và sâu, sâu thăm thẩm;
② Trong suốt, leo lẻo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước sâu thẳm — Tên sông, tức Hoằng thuỷ, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

hoằng

U+7D2D, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái miệng lưới bẫy thú vật.

Tự hình 1

Dị thể 2

hoằng [hoành, hồng]

U+7FC3, tổng 10 nét, bộ vũ 羽 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bay (côn trùng)

Tự hình 1

Dị thể 2

hoằng [hoăng]

U+85A8, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoằng hoằng: Đông đảo — Xem Hoăng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

hoằng [hoành]

U+958E, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Tự hình 2

Dị thể 2

hoằng [hoành]

U+95F3, tổng 7 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閎

Tự hình 2

Dị thể 1

hoằng

U+9710, tổng 16 nét, bộ vũ 雨 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâm u. Sâu thẳm tối tăm.

Tự hình 1

Dị thể 1