Có 9 kết quả:
宏 hoằng • 弘 hoằng • 泓 hoằng • 紭 hoằng • 翃 hoằng • 薨 hoằng • 閎 hoằng • 闳 hoằng • 霐 hoằng
Từ điển phổ thông
to tát, rộng rãi
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
lớn, mở rộng ra
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: “hoằng nguyện” 弘願 chí nguyện lớn.
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎Như: “hoằng dương Phật pháp” 弘揚佛法.
3. (Danh) Họ “Hoằng”.
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎Như: “hoằng dương Phật pháp” 弘揚佛法.
3. (Danh) Họ “Hoằng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, mở rộng ra, làm cho rộng lớn hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn lao, to tát: 弘偉的事業 Sự nghiệp lớn lao;
② Rộng lớn;
③ (văn) Mở rộng ra;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
② Rộng lớn;
③ (văn) Mở rộng ra;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tượng thanh, chỉ tiếng dây cung bật — To lớn.
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
1. sâu thăm thẳm
2. trong leo lẻo
2. trong leo lẻo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu thẳm.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu thăm thẳm.
② Trong suốt (leo lẻo).
② Trong suốt (leo lẻo).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ nước rộng và sâu, sâu thăm thẩm;
② Trong suốt, leo lẻo.
② Trong suốt, leo lẻo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước sâu thẳm — Tên sông, tức Hoằng thuỷ, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái miệng lưới bẫy thú vật.
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển phổ thông
bay (côn trùng)
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoằng hoằng: Đông đảo — Xem Hoăng.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閎
Tự hình 2
Dị thể 1