Có 22 kết quả:

于 hu休 hu冔 hu吁 hu呴 hu嘔 hu姁 hu幠 hu扜 hu旴 hu昫 hu欨 hu汙 hu盱 hu穻 hu紆 hu纡 hu芋 hu訏 hu詡 hu诩 hu飍 hu

1/22

hu [vu, ư]

U+4E8E, tổng 3 nét, bộ nhị 二 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi, về. ◎Như: “vu quy” 于歸 con gái về nhà chồng.
2. (Động) Lấy. ◇Thi Kinh 詩經: “Trú nhĩ vu mao” 晝爾于茅 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Sớm ngươi đi lấy cỏ tranh.
3. (Giới) Tại, ở. § Cũng như “ư” 於. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tế lập vu môn ngoại” 婿立于門外 (Sĩ hôn lễ 鄉飲酒禮) Chú rể đứng ở ngoài cửa.
4. (Giới) Với, đối với. ◇Sử Kí 史記: “Tam công thành hữu công vu dân” 三公成有功于民 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Cả ba người đều có công với dân.
5. (Giới) Tới, đến. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dĩ điềm dưỡng tính, dĩ mạc xử thần, tắc nhập vu thiên môn” 以恬養性, 以漠處神, 則入于天門 (Nguyên đạo 原道) Lấy an nhiên nuôi dưỡng tính, lấy tĩnh lặng giữ ở tinh thần, thì sẽ vào tới cửa thiền.
6. (Giới) Y theo. ◇Thư Kinh 書經: “Lịch cáo nhĩ bách tính vu trẫm chí” 歷告爾百姓于朕志 (Bàn Canh hạ 盤庚下) Báo cho khắp trăm họ biết y theo ý của trẫm.
7. (Liên) Và, với. ◇Thượng Thư 尚書: “Bất khắc kính vu hòa, tắc vô ngã oán” 不克敬于和, 則無我怨 (Đa phương 多方) (Nếu) không kính cẩn và thuận hòa, thì đừng trách ta.
8. (Trợ) Dùng ở giữa câu, để thư hoãn ngữ khí. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc, Kì minh dê dê” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây, Tiếng hót véo von.
9. (Trợ) Dùng ở cuối câu, biểu thị nghi vấn. § Cũng như “hồ” 乎. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhiên tắc tiên sanh thánh vu?” 然則先生聖于 (Thẩm ứng lãm 審應覽, Thẩm ứng) Thế thì tiên sinh có thánh minh không?
10. (Tính) Lờ mờ. ◎Như: “kì giác dã vu vu” 其覺也于于 cái biết đó lờ mờ.
11. Một âm là “hu”. (Thán) Ôi, chao ơi, v.v. ◇Thi Kinh 詩經: “Hu ta lân hề” 于嗟麟兮 (Chu nam 周南, Lân chi chỉ 麟之趾) Chao ơi, con lân kia!
12. § Cổ văn dùng như “ư” 於.
13. § Giản thể của “ư” 於.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði, như vu quy 于歸 con gái đi lấy chồng.
② Ði lấy, như trú nhĩ vu mao 晝爾于茅 sớm đi lấy cỏ tranh.
③ Chưng, dùng làm lời trợ ngữ, như chí vu kì hạ 至于岐下 đến chưng dưới núi Kì.
④ So, như vu Thang hữu quang 于湯有光 so với vua Thang có ý sáng sủa hơn.
⑤ Nhởn nhơ, lờ mờ, như kì giác dã vu vu 其覺也于于 thửa biết vậy lờ mờ.
⑥ Một âm là hu, tiếng tán thán, như hu ta lân hề 于嗟麟兮 chao ơi con lân kia!

Tự hình 6

Dị thể 5

hu [hưu]

U+4F11, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp — Một âm là Hưu.

Tự hình 5

Dị thể 5

hu

U+5194, tổng 10 nét, bộ quynh 冂 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũ hu (mũ miện của Anh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi mũ đời nhà Ân. ◇Nghi lễ 儀禮: “Chu biện, Ân hu, Hạ thu” 周弁, 殷冔, 夏收 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Mũ, nhà Chu gọi là biện, nhà Ân gọi là hu, nhà Hạ gọi là thu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mũ hu. Thứ mũ miện đời nhà Anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũ hu (một loại mũ miện đời nhà Ân, Trung Quốc thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại mũ đời nhà Ân, có hai tầng, có quai.

Tự hình 1

Dị thể 3

hu [dụ, hủ]

U+5401, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ôi, chao ôi (thán từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái...: Ôi, chao ôi! ◇Dương Hùng 揚雄: “Hu, thị hà ngôn dư?” 吁, 是何言歟? (Pháp ngôn 法言, Quân tử 君子).
2. (Động) Than thở. ◎Như: “trường hu đoản thán” 長吁短嘆 thở ngắn than dài.
3. (Động) Kinh động. ◇Vương Sung 王充: “(Huyền hạc) diên cảnh nhi minh, thư dực nhi vũ, âm trúng cung thương chi thanh, thanh hu ư thiên” 玄鶴延頸而鳴, 舒翼而舞, 音中宮商之聲, 聲吁于天 (Luận hành 論衡, Cảm hư 感虛).
4. (Động) Nhổ, nhả. ◇Kha Nham 柯岩: “Giá thì, mỗi đương giá thì, ngã tổng thị bất do tự dĩ địa thâm thâm hu xuất nhất khẩu muộn khí, tượng phất khứ ngã tòng nhi thì khởi tựu trữ lưu hạ đích mỗ ta di hám” 這時, 每當這時, 我總是不由自已地深深吁出一口悶氣, 像拂去我從兒時起就貯留下的某些遺憾 (Kì dị đích thư giản 奇異的書簡, Mĩ đích truy cầu giả 美的追求者).
5. (Tính) Buồn rầu, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã bộc phô hĩ, Vân hà hu hĩ” 我僕痡矣, 云何吁矣 (Chu nam 周南, Quyển nhĩ 卷耳) Đầy tớ của ta bị bệnh, Rằng rầu rĩ làm sao.
6. (Tính) An nhàn tự đắc. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thượng cổ chi thì, kì dân hu hu di di” 上古之時, 其民吁吁怡怡 (Vương thiên hạ hữu tam trọng 王天下有三重).

Từ điển Thiều Chửu

① Ôi! Chao ôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thở dài: 長吁短嘆 Than vắn thở dài;
② (thán) Chà, ôi, chao ôi. Xem 吁 [yù].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang, khoác lác;
② Thở dài;
③ To, lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kêu: 呼吁 Kêu gọi, hô hào. Xem 吁 [xu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu kinh ngạc — Tiếng than thở — Lo lắng.

Tự hình 3

Dị thể 10

hu [câu, cấu, ha, , hấu, hống, hứa]

U+5474, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi bằng miệng. Dùng miệng mà thổi — Các âm khác là Cấu, Hấu.

Tự hình 1

Dị thể 7

hu [, âu, ẩu]

U+5614, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ. Trò chuyện vui vẻ — Các âm khác là Âu, Ẩu.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

hu [, hủ]

U+59C1, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hu du 姁媮)

Từ điển Trần Văn Chánh

【姁媮】hu du [xuyú] (văn) ① Đẹp;
② Vui hoà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ. Cũng nói là Hu du 姁媮 — Một âm khác là Hú.

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

hu

U+5E60, tổng 15 nét, bộ cân 巾 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn lớn để phủ đồ vật — To lớn — Khinh lờn.

Tự hình 2

Dị thể 3

hu

U+625C, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo ra. Kéo căng ra. Td: Hu cung (Kéo dây cung mà bắn).

Tự hình 2

hu [húc]

U+65F4, tổng 7 nét, bộ nhật 日 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời vừa mới mọc.

Tự hình 1

Dị thể 1

hu []

U+662B, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt trời mọc ra ấm áp

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt trời mọc ra ấm áp.
② Một âm là hú, cùng nghĩa với chữ hú 煦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh nắng ấm của mặt trời mới mọc.

Tự hình 2

Dị thể 2

hu

U+6B28, tổng 9 nét, bộ khiếm 欠 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi. Dùng miệng mà thổi — Vui cười. Tươi cười.

Tự hình 2

hu [oa, ô, ]

U+6C59, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật dơ bẩn. ◎Như: “tàng ô nạp cấu” 藏汙納垢 chất chứa dơ bẩn.
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎Như: “ô nê” 汙泥 bùn nhơ, “ô thủy” 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎Như: “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎Như: “ô miệt” 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là “oa”. (Động) Đào đất. ◎Như: “oa tôn” 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là “tôn” 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎Như: “oa hạ” 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là “ố”. (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇Thi Kinh 詩經: “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là “hu”. (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông “hu” 紆. ◇Tả truyện 左傳: “Tận nhi bất hu” 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cong queo (như 紆, bộ 糸).

Tự hình 4

Dị thể 10

hu

U+76F1, tổng 8 nét, bộ mục 目 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trợn mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trợn mắt, giương mắt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mang mang thân thế độc hu hành” 茫茫身世獨盱衡 (Du Đằng giang 遊藤江) Thân thế mờ mịt một mình trợn mắt cau mày.
2. (Tính) Lo buồn, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã bất kiến hề, Vân hà hu hĩ” 我不見兮, 云何盱矣 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Ta không thấy nữa, Sao khỏi ưu sầu.
3. (Tính) To, lớn. § Thông “hu” 訏
4. (Danh) Họ “Hu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trợn mắt lên, trợn mắt cau mày gọi là hu hành 盱衡.
② Lo.
③ To, lớn.
④ Tên một thứ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mở to mắt, trợn mắt lên: 盱衡 Trợn mắt cau mày;
② Lo lắng;
③ To lớn;
④ Tên một thứ cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương mắt lên, trợn mắt lên — To lớn — Lo lắng — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 2

hu []

U+7A7B, tổng 8 nét, bộ huyệt 穴 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh cửa sổ

Tự hình 1

Dị thể 1

hu [u, vu]

U+7D06, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quanh co

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Man khê lộ viễn hu loan ngự” 蠻溪路遠紆鸞馭 (Hạ tiệp 賀捷) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.

Từ điển Thiều Chửu

① Quanh co.
② Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quanh co;
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quanh co, khuất khúc — Nỗi buồn khổ uất kết trong lòng, không nói ra được.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

hu [u, vu]

U+7EA1, tổng 6 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quanh co

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紆.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quanh co;
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紆

Tự hình 2

Dị thể 2

hu [dụ, vu]

U+828B, tổng 6 nét, bộ thảo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) To lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn kính người lớn hơn mình — Một âm là Vu.

Tự hình 3

Dị thể 1

hu [hủ]

U+8A0F, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe khoang
2. to, lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dối trá, hư ngụy.
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như “hu” 吁.
5. Một âm là “hủ”. (Tính) “Hủ hủ” 訏訏 rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuyên trạch hủ hủ” 川澤訏訏 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sông hồ mênh mông.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoe khoang.
② Lớn, to.
③ Một âm là hủ. Hủ hủ 訏訏 mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang, khoác lác;
② Thở dài;
③ To, lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đao to búa lớn — To lớn — Tán thán từ, chỉ sự kinh ngạc hoặc buồn rầu.

Tự hình 1

Dị thể 3

hu [hủ]

U+8A61, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe khoang
2. to, lớn

Tự hình 2

Dị thể 2

hu [hủ]

U+8BE9, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe khoang
2. to, lớn

Tự hình 2

Dị thể 2

hu

U+98CD, tổng 27 nét, bộ phong 風 (+18 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió cực dữ dội.

Tự hình 1

Dị thể 1