Có 12 kết quả:

幻 huyễn昡 huyễn泫 huyễn炫 huyễn烜 huyễn眩 huyễn眴 huyễn衒 huyễn袨 huyễn贙 huyễn鉉 huyễn铉 huyễn

1/12

huyễn [ảo]

U+5E7B, tổng 4 nét, bộ yêu 幺 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

hư ảo, không có thực

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giả, không thực, giả mà hệt như thực. ◎Như: “huyễn cảnh” 幻境 cảnh không thực, “huyễn tượng” 幻象 hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực, “huyễn thuật” 幻術, ta quen gọi là “ảo thuật”, là “quỷ thuật”, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: “huyễn hoặc lương dân” 幻惑良民 mê hoặc dân lành.
3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎Như: “biến huyễn” 變幻, “huyễn hóa” 幻化.
4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇Kim Cương Kinh 金剛經: “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ảo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dối giả, làm giả mê hoặc người.
② Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng 幻象, huyễn thuật 幻術, ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn 變幻 hay huyễn hoá 幻化, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ảo, giả, không thật. 【幻景】ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh (ảnh): 沙漠上的幻景 Ảo ảnh trên sa mạc;
② (Biến) hoá: 變幻多端 Biến hoá nhiều; 變幻 Biến đổi khôn lường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá lừa gạt — Không có thật — Ta quen đọc là Ảo. Xem thêm Ảo.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 15

huyễn

U+6621, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng ban ngày
2. xưa dùng như chữ 炫

Tự hình 1

huyễn [huyên]

U+6CEB, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc). ◇Tạ Linh Vận 謝惠連: “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” 巖下雲方合, 花上露猶泫 (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành 從斤竹澗越嶺溪行) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” 涕泫流而霑巾 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Huyễn nhiên 泫然 ứa nước mắt.
② Một âm là huyên. Nước mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ứa nước mắt, chảy nước mắt;
② 【泫然】 huyễn nhiên [xuànrán] (Nước mắt) ròng ròng: 孔子聞之,泫然流涕 Khổng tử nghe nói thế, nước mắt chảy ròng ròng (ràn rụa) (Vương Sung: Luận hoành).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy ngầm dưới đất — Nước nhỏ giọt xuống.

Tự hình 2

Dị thể 1

huyễn

U+70AB, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, chói lọi. ◎Như: “huyễn quang” 炫光 ánh sáng chói lòa.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Kim bích huyễn diệu” 金碧炫燿 (Phong tục 風俗) Vàng ngọc chiếu sáng rực rỡ.
3. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “tự huyễn” 自炫 tự khoe mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Rực rỡ.
② Khoe khoang, tự khoe mình gọi là tự huyễn 自炫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chói lọi, rực rỡ: 光彩炫目 Sáng chói;
② Khoe khoang: 自炫其能 Tự khoe mình giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng loá, chói mắt — Khoe khoang mình.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

huyễn [huyên, huỷ, hối]

U+70DC, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lửa cháy mạnh
2. sáng sủa
3. phơi khô

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa cháy mạnh;
② Sáng sủa;
③ Phơi khô;
④ 【烜赫】 huyễn hách [xuănhè] Thanh thế lớn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

huyễn

U+7729, tổng 10 nét, bộ mục 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoa mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoa mắt. ◎Như: “đầu vựng mục huyễn” 頭暈目眩 chóng mặt hoa mắt.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa mắt.
② Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân 眩人, cùng nghĩa với chữ huyễn 幻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hoa mắt, chóng;
② Mê hoặc, rối loạn: 眩人 Người làm trò ảo thuật;
③ Như 幻 (bộ 幺).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Loá mắt, hoa mắt — Lừa dối. Như chữ Huyễn 幻.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

huyễn [thuấn]

U+7734, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hoa mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, đưa mắt nhìn.
2. (Động) Nháy mắt, đưa mắt ra hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Tu du, Lương thuấn Tịch viết: Khả hành hĩ!” 須臾, 梁眴籍曰: 可行矣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Lát sau, (Hạng) Lương đưa mắt cho (Hạng) Tịch, có ý bảo ngầm: "Hạ thủ đi! được rồi".
3. (Động) Hoảng, kinh.
4. Một âm là “huyễn”. (Động) Hoa mắt. § Thông “huyễn” 眩. ◇Ban Cố 班固: “Mục huyễn chuyển nhi ý mê” 目眴轉而意迷 (Tây đô phú 西都賦) Mắt hoa thành ra rối trí.
5. (Động) Nhắm mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 眩;
② 【眩轉】huyễn chuyển [xuànzhuàn] Hoa mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

huyễn

U+8852, tổng 11 nét, bộ hành 行 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự khoe mình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rao bán dọc đường, bán.
2. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
3. (Tính) Tự khoe mình. ◇Việt tuyệt thư 越絕書: “Huyễn nữ bất trinh, huyễn sĩ bất tín” 衒女不貞,衒士不信 (Việt tuyệt ngoại truyện kí Phạm Bá 越絕外傳記范伯) Con gái tự khoe là đẹp thì không chính đính, kẻ tự khoe là học rộng không đáng tin.

Từ điển Thiều Chửu

① Tự khoe mình, kẻ làm trò tự khoe tài mình ở nơi đường xá gọi là huyễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang khoác lác;
② Tự khoe khoang về mình, tự giới thiệu mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự cầu tiến. Tự làm cho đời biết đến. Td: Huyễn lộ ( tài năng tự nhiên lộ ra ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

huyễn

U+88A8, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn mặc trang trọng, bảnh bao — Cái áo đen.

Tự hình 2

Dị thể 2

huyễn

U+8D19, tổng 23 nét, bộ bối 貝 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú giống loài chó cực dữ - Phân biệt ra.

Tự hình 3

Dị thể 6

huyễn [huyền]

U+9249, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quai đỉnh (tức vật để xâu vào tai đỉnh mà nâng lên). ◎Như: quai đỉnh nạm ngọc gọi là “ngọc huyễn” 玉鉉, nạm vàng gọi là “kim huyễn” 金鉉.
2. (Danh) Ví dụ bề tôi trọng yếu bậc tam công.
3. (Danh) § Thông “huyền” 弦.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tai đỉnh. Tai đỉnh nạm ngọc gọi là ngọc huyễn 玉鉉, nạm vàng gọi là kim huyễn 金鉉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân): 玉鉉 Xuyên tai đỉnh nạm ngọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai cái tai đỉnh, ở hai bên miệng đỉnh có lỗ, để có thể xỏ gậy qua mà khiêng — Một âm là Huyền.

Tự hình 2

Dị thể 1

huyễn

U+94C9, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân): 玉鉉 Xuyên tai đỉnh nạm ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉉

Tự hình 2

Dị thể 1