Có 20 kết quả:

喝 hạt嗐 hạt害 hạt搳 hạt曷 hạt核 hạt毼 hạt渴 hạt猲 hạt瞎 hạt磍 hạt舝 hạt蝎 hạt褐 hạt轄 hạt辖 hạt鎋 hạt鞨 hạt鶡 hạt鹖 hạt

1/20

hạt [hát, ái, ới]

U+559D, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La to. Quát lớn — Uống từng ngụm một, nhấm nháp. ( dùng trong bạch thoại ) — Một âm là Ái. Xem Ái.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

hạt [hại]

U+55D0, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há to miệng ra — Kêu lên kinh ngạc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

hạt [hại]

U+5BB3, tổng 10 nét, bộ miên 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai họa, họa hoạn. ◎Như: “di hại vô cùng” 貽害無窮 để hại không cùng.
2. (Danh) Chỗ hỏng, khuyết điểm.
3. (Danh) Nơi trọng yếu. ◎Như: “yếu hại” 要害 đất hiểm yếu.
4. (Động) Làm hỏng, gây họa. ◎Như: “hại quần chi mã” 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất dĩ từ hại ý” 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
5. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “tâm hại kì năng” 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
6. (Động) Giết, tổn thương. ◎Như: “sát hại” 殺害 giết chết. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý” 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
7. (Động) Mắc phải, bị. ◎Như: “hại bệnh” 害病 mắc bệnh.
8. (Động) Cảm thấy, sinh ra. ◎Như: “hại tu” 害羞 xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu” 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
9. (Tính) Có hại. ◎Như: “hại trùng” 害蟲 sâu bọ có hại.
10. Một âm là “hạt”. (Đại) Nào, sao. ◎Như: “hạt cán hạt phủ” 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.

Từ điển Thiều Chửu

① Hại, như di hại vô cùng 貽害無窮 để hại không cùng.
② Làm hại, như hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
③ Ghen ghét, như tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài, như mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
④ Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要害 nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
⑤ Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt can hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái nào (dùng như 曷, bộ 曰): 害澣害否? Cái nào giặt cái nào không? (Thi Kinh: Chu Nam, Cát đàm). Xem 害 [hài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao chẳng, sao không? — Một âm là Hại. Xem Hại.

Tự hình 5

Dị thể 3

hạt [hoa]

U+6433, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãi cho khỏi ngứa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

hạt [át]

U+66F7, tổng 9 nét, bộ viết 曰 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gì, sao chẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Bao giờ, lúc nào. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tử kì hạt quy?” 吾子其曷歸 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Ngài định bao giờ về?
2. (Đại) Dùng trước danh từ: gì, nào. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Phiêu lưu nhữ hạt cô?” 漂流汝曷辜 (Cái tử 丐子) Nhà ngươi phiêu bạt như thế là bởi tội tình gì?
3. (Phó) Sao. § Dùng như “hà” 何. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngụ hình vũ nội phục kỉ thì, hạt bất ủy tâm nhậm khứ lưu?” 寓形宇內復幾時, 曷不委心任去留 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Gửi hình trong vũ trụ được bao lâu? Sao không thả lòng mặc ý ở đi?
4. (Phó) Sao chẳng. § Dùng như “hà bất” 何不. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Vãn xan tương bị, hạt nhập thực đường hồ” 晚餐將備, 曷入食堂乎 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Cơm chiều đã sắp dọn sẵn, sao chưa vào phòng ăn?
5. (Phó) Há, làm sao. § Tương đương với “khởi” 豈. ◇Tuân Tử 荀子: “Chúng thứ bách tính giai dĩ tham lợi tranh đoạt vi tục, hạt nhược thị nhi khả dĩ trì quốc hồ?” 眾庶百姓皆以貪利爭奪為俗, 曷若是而可以持國乎 (Cường quốc 彊國) Chúng nhân trăm họ đều theo thói tham lợi tranh đoạt, há như thế mà có thể giữ được nước chăng?
6. § Thông “hạt” 蝎.

Từ điển Thiều Chửu

① Gì.
② Sao chẳng.
③ Cùng nghĩa với chữ hạt 蝎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 蝎, bộ 虫);
② Gì, nào (đặt trước danh từ): 懷哉,懷哉!曷月予還歸哉? Nhớ thay, nhớ thay! Tháng nào ta mới được trở về? (Thi Kinh);
② Ai, người nào (dùng như đại từ nghi vấn): 藐藐孤女,曷依曷恃? Cô gái bé bỏng yếu đuối kia, nhờ ai cậy ai? (Đào Uyên Minh: Tế Trình thị muội văn);
③ Cái gì, cái nào, gì: 王曰:縳者曷爲者也? Nhà vua hỏi: Người bị trói kia làm gì thế? (Án tử Xuân thu);
④ Sao (để hỏi nguyên do): 蹈死不顧,亦曷故哉? Đi đến chỗ chết mà không quay đầu lại, cũng là vì sao? (Trương Phổ: Ngũ nhân mộ bi kí).【曷若】hạt nhược [héruò] (văn) Sao bằng ...?; 【曷爲】hạt vị [héwèi] (văn) Vì sao?;
⑤ Lúc nào, chừng nào, bao giờ: 吾子其曷歸? Ngài định chừng nào trở về (Tả truyện: Chiêu công nguyên niên).【曷其】hạt kì [héqí] (văn) Bao giờ, lúc nào: 曷其有極? Bao giờ mới dứt? (Thi Kinh);
⑥ Há, làm sao (biểu thị ý phản vấn, tương đương với 豈, bộ 豆): 曷若是而可以持國乎? Làm sao như thế mà có thể giữ được nước? (Tuân tử);
⑦ Sao chẳng (dùng như 盍, bộ 皿, hoặc tương đương với 何不): 中心好之,曷不食之? Trong lòng ưa nó, sao chẳng ăn nó? (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tại sao. Thế nào — Sao chẳng.

Tự hình 3

Dị thể 1

hạt [hạch, hồ]

U+6838, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạt, hột, nhân

Tự hình 3

Dị thể 2

hạt

U+6BFC, tổng 13 nét, bộ mao 毛 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vải len, nỉ, dệt bằng lông — Mụn nhọt ở đầu.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

hạt [khát, kiệt]

U+6E34, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khát. ◎Như: “giải khát” 解渴 uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước — Các âm khác là Kiệt, Khát. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 16

hạt [cát, hiết, yết]

U+7332, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Doạ nạt, bắt nạt, uy hiếp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 17

hạt

U+778E, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mù loà

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mù, nhìn không thấy. ◎Như: “nhãn hạt liễu” 眼瞎了 mắt mù rồi.
2. (Tính) Bị mù. ◎Như: “hạt miêu” 瞎貓 mèo mù.
3. (Danh) Người mù lòa.
4. (Phó) Bừa bãi, mù quáng, lung tung. ◎Như: “hạt xả” 瞎扯 nói lung tung, “hạt thao tâm” 瞎操心 chăm lo mù quáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mù loà.
② Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử 瞎子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mù, lòa, chột, đui mù, hỏng mắt: 他瞎了左眼 Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái; 這小孩從小就瞎 Em này bị mù từ bé;
② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi: 瞎花錢 Tiêu tiền bừa bãi; 她只是瞎着急 Cô ấy chỉ lo hão lo huyền; 瞎指揮 Chỉ huy tầm bậy; 這團線全被弄瞎了 Cuốn chỉ này đã bị rối bung;
③ (văn) Nhắm một mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhắm một mắt lại — Chột. Mù một mắt — Mù cả hai mắt — Mù quáng, thiếu suy nghĩ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

hạt

U+78CD, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Kiệt hạt 碣磍. Vần Kiệt.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

hạt

U+821D, tổng 13 nét, bộ suyễn 舛 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ốc lắp ở đầu trục xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái ốc lắp ở đầu trục xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ốc lắp ở đầu trục xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chốt trục xe (Như 轄, bộ 車);
② [Xiá] Sao Hạt.

Tự hình 2

Dị thể 3

hạt [hiết, yết]

U+874E, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gì, sao chẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ. ◇Kê Khang 嵇康: “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” 故蝎盛則木朽, 欲勝則身枯 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
2. Một âm là “hiết”. (Danh) § Nguyên viết là “hiết” 蠍.

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt gỗ.
② Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết 蠍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt gỗ.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

hạt [cát]

U+8910, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo vải to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” 短褐 quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo vải to.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Quần áo vải thô: 短褐 Quần áo ngắn vải thô;
② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám;
③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc áo vải xấu — Chỉ sự nghèo hèn — Màu vàng pha đen, vàng kệch — Ta quen đọc Cát.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

hạt

U+8F44, tổng 17 nét, bộ xa 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chốt cho bánh xe không rời ra
2. cai quản

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. ◇Hán Thư 漢書: “Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung” 取客車轄投井中 (Du hiệp truyện 游俠傳, Trần Tuân truyện 陳遵傳) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § Ghi chú: Để tỏ tình quý khách, muốn giữ khách ở lại.
2. (Động) Cai quản, sửa trị. ◎Như: “tổng hạt” 總轄 cai quản tất cả mọi việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị” (...) 和這兩個丫頭在臥房裡大嚷大叫, 二姐姐竟不能轄治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
3. (Trạng thanh) Tiếng xe đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được.
② Cai quản. Như tổng hạt 總轄 cai quản tất cả mọi việc.
③ Tiếng xe đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chốt đầu trục xe, chốt bánh xe;
② Quản hạt, cai quản: 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh;
③ (văn) Tiếng xe chạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chốt cài ở đầu trục xe để giữ bánh xe — Tiếng xe chạy — Trông coi. Cai quản. Chẳng hạn Quả hạt.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

hạt

U+8F96, tổng 14 nét, bộ xa 車 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chốt cho bánh xe không rời ra
2. cai quản

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đinh chốt trục xe. Như 轄 (bộ 車).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chốt đầu trục xe, chốt bánh xe;
② Quản hạt, cai quản: 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh;
③ (văn) Tiếng xe chạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轄

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

hạt

U+938B, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chốt cho bánh xe không rời ra
2. cai quản

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “hạt” 轄.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chốt sắt đầu trục xe. Như chữ hạt 轄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đinh chốt trục xe. Như 轄 (bộ 車).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chốt cài ở đầu trục xe để giữ bánh xe.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

hạt [mạt]

U+97A8, tổng 18 nét, bộ cách 革 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạt mạt 鞨靺)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hạt Mạt” 鞨靺 tên một tộc cổ ở Trung Quốc. Nhà Chu gọi là “Túc Thận” 肅慎, Hán Ngụy gọi là “Ấp Lâu” 挹婁, Tùy Đường gọi là “Hạt Mạt” 鞨靺.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt Mạt 鞨靺 tên một bộ lạc của giống Phiên nay thuộc tỉnh Cát Lâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 靺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giày dép làm bằng da thuộc — Một âm khác là Mạt. Xem Mạt.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

hạt

U+9DA1, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạt kê 鶡雞,鹖鸡)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống chim như trĩ mà to, lông xanh, đầu có lông mao, tính mạnh tợn.
2. (Danh) § Xem “hạt quan” 鶡冠.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt kê 鶡雞 giống như con trĩ mà to, sắc lông đỏ kềnh kệch, đầu có lông mao, tính mạnh tợn, hay đánh nhau, chết không chịu lùi, vì thế mũ của các quan võ ngày xưa đều cắm lông nó gọi là hạt quan 鶡冠.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Một loại chim sơn ca;
② Một loại gà lôi (giống chim như con trĩ hay chọi nhau, nói trong sách cổ, còn gọi là 鶡雞 [héji]).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

hạt

U+9E56, tổng 14 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hạt kê 鶡雞,鹖鸡)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶡

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Một loại chim sơn ca;
② Một loại gà lôi (giống chim như con trĩ hay chọi nhau, nói trong sách cổ, còn gọi là 鶡雞 [héji]).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1