Có 3 kết quả:

学 học學 học斈 học

1/3

học

U+5B66, tổng 8 nét, bộ tử 子 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

học hành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 學.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Học, học tập: 學文化 Học văn hoá; 幼不學,老何爲? Nhỏ mà không học thì đến lúc già còn làm gì được? (Tam tự kinh);
② Noi theo, phỏng theo, bắt chước: 學雞叫 Bắt chước gà gáy;
③ Học thức: 博學多能 Học rộng tài cao;
④ Môn học: 醫學 Y học;
⑤ Trường học: 上學 Đi học, vào trường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 學

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 27

học

U+5B78, tổng 16 nét, bộ tử 子 (+13 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

học hành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiểu, lĩnh hội. ◇Thư Kinh 書經: “Học vu cổ huấn nãi hữu hoạch” 學于古訓乃有獲 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Thông hiểu những lời răn dạy của người xưa thì thì tiếp thu được (đạo lí).
2. (Động) Nghiên cứu, học tập. ◎Như: “học kĩ thuật” 學技術 học kĩ thuật, “học nhi bất yếm” 學而不厭 học hỏi không chán.
3. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◎Như: “học kê khiếu” 學雞叫 bắt chước tiếng gà gáy.
4. (Danh) Trường học. ◎Như: “tiểu học” 小學, “trung học” 中學, “đại học” 大學.
5. (Danh) Môn, ngành. ◎Như: “khoa học” 科學.
6. (Danh) Nhà Phật chia ra hai hạng: (1) “Hữu học” 有學 hạng còn phải học mới biết. (2) “Vô học” 無學 hạng không cần phải học cũng biết.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt chước, chịu nghe người ta dạy bảo mà bắt chước làm gọi là học.
② Chỗ học, như học đường 學堂, học hiệu 學校, tức là trường học bây giờ.
③ Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật 學術, khoa học 科學, v.v.
④ Nhà Phật chia ra hai hạng: 1) hữu học 有學 hạng còn phải học mới biết. 2) vô học 無學 hạng không cần phải học cũng biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Học, học tập: 學文化 Học văn hoá; 幼不學,老何爲? Nhỏ mà không học thì đến lúc già còn làm gì được? (Tam tự kinh);
② Noi theo, phỏng theo, bắt chước: 學雞叫 Bắt chước gà gáy;
③ Học thức: 博學多能 Học rộng tài cao;
④ Môn học: 醫學 Y học;
⑤ Trường học: 上學 Đi học, vào trường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ thầy dạy để thêm hiểu biết — Thu thập hiểu biết bằng cách đọc sách cho thuộc — Bắt chước — Hiểu ra. Giác ngộ.

Tự hình 9

Dị thể 6

Chữ gần giống 20

Từ ghép 126

Một số bài thơ có sử dụng

học

U+6588, tổng 7 nét, bộ văn 文 (+3 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

học hành

Tự hình 1

Dị thể 1