Có 6 kết quả:

嵠 khê徯 khê溪 khê谿 khê豀 khê鸂 khê

1/6

khê

U+5D60, tổng 13 nét, bộ sơn 山 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như chữ “khê” 溪.

Tự hình 1

Dị thể 1

khê [hề, hễ]

U+5FAF, tổng 13 nét, bộ xích 彳 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Con đường hẹp, đường tắt — Cũng đọc Hề.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

khê [hoát]

U+6EAA, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòng suối, lạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khe, suối, dòng nước trong núi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.

Từ điển Thiều Chửu

① Khe, dòng nước trong núi không thông ra đâu gọi là khê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khe, suối. Xem 溪 [xi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Suối, khe nước, dòng nước. Xem 溪 [qi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khe nước ở trên núi. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Thanh khê hạ, thuỷ một phúc «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Nước lòng khe nẻo suối còn sâu «.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 8

khê [hoát, hề]

U+8C3F, tổng 17 nét, bộ cốc 谷 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòng suối, lạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang núi, hốc núi. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã” 不臨深谿, 不知地之厚也 (Khuyến học 勸學) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.
2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là “khê” 溪. ◇Tả Tư 左思: “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
3. (Danh) Họ “Khê”.
4. Một âm là “hề”. (Động) “Bột hề” 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạch, khe nước trong núi. Cũng viết là khê 溪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 溪 [xi];
②【勃谿】bột khê [bóxi] (văn) Mẹ chồng nàng dâu cãi nhau. Cv. 勃豀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khê 溪.

Tự hình 2

Dị thể 6

khê [hề]

U+8C40, tổng 17 nét, bộ cốc 谷 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như 谿.

Tự hình 1

Dị thể 1

khê

U+9E02, tổng 24 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: khê xích 鸂鶒)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “khê xích” 鸂鶒.

Từ điển Thiều Chửu

① Khê xích 鸂鶒 một giống chim ở nước, giống như con le mà cánh biếc. Tục gọi là tử uyên ương 紫鴛鴦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim nước giống như con le.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim sống trên mặt nước, bắt cá, gần giống vịt trời, nhưng lông nhiều màu tía.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1