Có 10 kết quả:

激 khích綌 khích绤 khích虩 khích覤 khích迟 khích郄 khích郤 khích隙 khích隟 khích

1/10

khích [kích]

U+6FC0, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước bắn lên
2. mau, xiết
3. khích lệ, kích
4. dấy lên

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 9

khích

U+7D8C, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải to, vải thô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải thô. ◇Thi Kinh 詩經: “Vi hi vi khích, Phục chi vô dịch” 為絺為綌, 服之無斁 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Làm ra vải mịn làm ra vải thô, Mặc những thứ ấy không chán.

Từ điển Thiều Chửu

① Vải to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vải to, vải thô: 絺綌冬陳 Vải mịn vải thô bày ra mùa đông (Đào Uyên Minh: Tự tế văn).

Tự hình 2

Dị thể 3

khích

U+7EE4, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải to, vải thô

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綌.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vải to, vải thô: 絺綌冬陳 Vải mịn vải thô bày ra mùa đông (Đào Uyên Minh: Tự tế văn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綌

Tự hình 1

Dị thể 6

khích [hách]

U+8669, tổng 18 nét, bộ hô 虍 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hổ ruồi (một loài nhện ăn ruồi)
2. (xem: khích khích 虩虩)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hổ ruồi (một loài nhện ăn ruồi);
② 【虩虩】 khích khích [xìxì] Nơm nớp, phập phồng (lo sợ).

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

khích

U+89A4, tổng 15 nét, bộ kiến 見 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sợ hãi lắm. Cũng nói Khích khích 覤覤.

Tự hình 1

Dị thể 1

khích [trì, trí]

U+8FDF, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi quanh co.

Tự hình 2

Dị thể 8

khích [khước, tức]

U+90C4, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên đất)
2. chỗ xương thịt giáp nhau

Từ điển trích dẫn

1. § Dạng khác của “khích” 郤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 郤.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khe hở. Như chữ Khích 隙.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

khích [khước]

U+90E4, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên đất)
2. chỗ xương thịt giáp nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗ trống, khe hở. § Thông “khích” 隙. ◎Như: “khích địa” 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích” 人生天地之間, 若白駒之過郤 (Trí bắc du 知北遊) Người ta ở đời như ngựa trắng chạy qua khe hở.
2. (Danh) Hiềm khích. § Thông “khích” 隙. ◎Như: “hữu khích” 有郤 có hiềm khích, tranh chấp.
3. (Danh) Tên đất xưa.
4. (Danh) Họ “Khích”.
5. Một âm là “khước”. (Danh) Chỗ xương thịt giáp nhau. § Cũng như “khước” 卻.
6. (Phó) Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như “khước” 卻.
7. (Tính) Mệt nhọc. § Cũng như “khước” 卻.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Khích.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ khích 隙, nghĩa là khoảng. Như khích địa 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. Hai bên không hoà hợp với nhau gọi là hữu khích 有郤.
④ Chỗ xương thịt giáp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 隙 [xì] (bộ 阜);
② (văn) Chỗ xương thịt giáp nhau;
③ [Xì] Đất Khích (ở trong nước Tấn thời xưa);
④ [Xì] (Họ) Khích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Tấn thời Xuân Thu.

Tự hình 1

Dị thể 3

khích

U+9699, tổng 12 nét, bộ phụ 阜 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khe hở, khoảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗ hổng, vết nứt, khe hở. ◎Như: “môn khích” 門隙 khe cửa. ◇Thương quân thư 商君書: “Đố chúng nhi mộc chiết, khích đại nhi tường hoại” 蠹眾而木折, 隙大而牆壞 (Tu quyền 修權) Mọt nhiều thì cây gãy, lỗ hổng lớn thì tường sập.
2. (Danh) Lúc nhàn hạ. ◎Như: “nông khích” 農隙 thời gian rảnh rỗi của nhà nông.
3. (Danh) Thù oán, oán hận. ◎Như: “hiềm khích” 嫌隙 oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Huệ Vương lập, dữ Nhạc Nghị hữu khích” 惠王立, 與樂毅有隙 (Điền Đan truyện 田單傳) Huệ Vương lên ngôi, có hiềm khích với Nhạc Nghị.
4. (Danh) Sơ hở, cơ hội. ◎Như: “thừa khích nhi nhập” 乘隙而入 lợi dụng sơ hở mà vào.
5. (Tính) Trống, không. ◎Như: “khích địa” 隙地 đất trống.
6. (Tính) Không đủ, không hoàn bị. ◇Tôn Tử 孫子: “Phụ chu tắc quốc tất cường, phụ khích tắc quốc tất nhược” 輔周則國必強, 輔隙則國必弱 (Mưu công 謀攻) Giúp chu đáo thì nước ắt mạnh, giúp thiếu sót thì nước sẽ yếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói toàn huyệt khích tương khuy 鑽穴隙相窺 chọc lỗ tường cùng nhòm.
② Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích 農隙.
③ Oán. Như hiềm khích 嫌隙 có điều oán hận hiềm thù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 隙.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khe tường, khe cửa — Cái khe, chỗ hở — Lúc rảnh rang — Giận ghét. Td: Hiềm khích.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 8

khích

U+969F, tổng 13 nét, bộ phụ 阜 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khích 隙.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1