Có 6 kết quả:
唴 khảng • 忼 khảng • 慷 khảng • 肮 khảng • 腌 khảng • 骯 khảng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trẻ con khóc thật lâu, không chịu nín.
Tự hình 2
Từ điển phổ thông
(xem: khảng khái 慷慨,忼慨)
Từ điển trích dẫn
1. “Khảng khái” 忼慨 tả cái ý tráng sĩ bất đắc chí mà tức tối dội ngược, cũng có khi dùng chữ “khảng” 慷.
Từ điển Thiều Chửu
① Khảng khái 忼慨 tả cái ý tráng sĩ bất đắc chí mà tức tối dội ngược, cũng có khi dùng chữ khảng 慷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 慷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng cỏi. Lòng dạ cương trực.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
(xem: khảng khái 慷慨,忼慨)
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “khảng khái” 慷慨.
Từ điển Thiều Chửu
① Khảng khái 慷慨 hăng hái (có ý khí hăng hái vì nghĩa). Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái (hào hiệp).
Từ điển Trần Văn Chánh
【慷慨】khảng khái [kangkăi] ① Khảng khái, mạnh mẽ, hùng hồn, hăng hái (vì việc nghĩa): 慷慨陳詞 Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn;
② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi: 他待人很慷慨 Anh ấy ăn ở rất rộng rãi; 慷他人之慨 Của người phúc ta; 慷慨解囊 Hào phóng cởi túi tiền.
② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi: 他待人很慷慨 Anh ấy ăn ở rất rộng rãi; 慷他人之慨 Của người phúc ta; 慷慨解囊 Hào phóng cởi túi tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khảng 忼.
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
dơ bẩn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 骯.
Từ điển Trần Văn Chánh
【骯髒】 khảng tảng [angzang] ① Bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, nhơ nhớp: 沼地中的水是骯髒的 Nước trong đầm lầy dơ bẩn; 骯髒思想 Tư tưởng bẩn thỉu;
② (văn) Thân mình béo mập.
② (văn) Thân mình béo mập.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 骯
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ướp, ướp muối (để giữ thức ăn lâu khỏi hư thối). § Cũng như “yêm” 醃.
2. (Động) (Mồ hôi, nước mắt... chảy thấm vào da thịt) làm cho xót, ngứa. ◇Lão Xá 老舍: “Tha thân thượng lưu trước huyết hãn, hãn bả thương ngân yêm đắc cực thống, khả thị tha bất đình chỉ tiền tiến” 他身上流着血汗, 汗把傷痕腌得極痛, 可是他不停止前進 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam tứ 三四) Máu và mồ hôi chảy trên mình, mồ hôi thấm vào vết thương làm cho đau đớn cùng cực, nhưng anh vẫn tiếp tục tiến tới.
3. § Còn đọc là “khảng”. (Tính) Bẩn, ô uế.
4. (Tính) Xấu xa.
5. (Tính) Nghèo khốn, khốn quẫn, chật vật. ◇Đổng Giải Nguyên 董解元: “Bả Trương Quân Thụy tống đắc lai yêm thụ khổ” 把張君瑞送得來腌受苦 (Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調, Quyển nhất).
2. (Động) (Mồ hôi, nước mắt... chảy thấm vào da thịt) làm cho xót, ngứa. ◇Lão Xá 老舍: “Tha thân thượng lưu trước huyết hãn, hãn bả thương ngân yêm đắc cực thống, khả thị tha bất đình chỉ tiền tiến” 他身上流着血汗, 汗把傷痕腌得極痛, 可是他不停止前進 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam tứ 三四) Máu và mồ hôi chảy trên mình, mồ hôi thấm vào vết thương làm cho đau đớn cùng cực, nhưng anh vẫn tiếp tục tiến tới.
3. § Còn đọc là “khảng”. (Tính) Bẩn, ô uế.
4. (Tính) Xấu xa.
5. (Tính) Nghèo khốn, khốn quẫn, chật vật. ◇Đổng Giải Nguyên 董解元: “Bả Trương Quân Thụy tống đắc lai yêm thụ khổ” 把張君瑞送得來腌受苦 (Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調, Quyển nhất).
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Từ điển phổ thông
dơ bẩn
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “khảng tảng” 骯髒.
Từ điển Thiều Chửu
① Khảng tảng 骯髒 mình mẩy béo mập.
② Tục dùng làm tiếng gọi sự dơ bẩn.
② Tục dùng làm tiếng gọi sự dơ bẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【骯髒】 khảng tảng [angzang] ① Bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, nhơ nhớp: 沼地中的水是骯髒的 Nước trong đầm lầy dơ bẩn; 骯髒思想 Tư tưởng bẩn thỉu;
② (văn) Thân mình béo mập.
② (văn) Thân mình béo mập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng người cao, xương xảu — Dáng béo mập.
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 1