Có 3 kết quả:

泣 khấp湆 khấp湇 khấp

1/3

khấp

U+6CE3, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khóc không thành tiếng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”. ◎Như: “khấp bất thành thanh” 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.

Từ điển Thiều Chửu

① Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khóc (không ra tiếng): 泣訴 Nói nức nở; 泣不成聲 Khóc nức nở, khóc ngất; 不知三百餘年後,天下何人泣素如 Chẳng biết hơn ba trăm năm về sau, trong thiên hạ có ai là người khóc cho Tố Như này (Nguyễn Du);
② Nước mắt: 泣如雨下 Nước mắt như mưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc chảy nước mắt mà không thành tiếng — Cũng chỉ nước mắt.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 11

khấp

U+6E46, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm ẩm thấp.

Tự hình 2

Dị thể 1

khấp

U+6E47, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ép ra, vắt ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2