Có 9 kết quả:

兼 kiêm搛 kiêm縑 kiêm缣 kiêm蒹 kiêm鰜 kiêm鳒 kiêm鶼 kiêm鹣 kiêm

1/9

kiêm

U+517C, tổng 10 nét, bộ bát 八 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. gấp đôi
2. kiêm nhiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếm lấy, thôn tính. ◇Lục Chí 陸贄: “Phú giả kiêm địa sổ vạn mẫu, bần giả vô dong túc chi cư” 富者兼地數萬畝, 貧者無容足之居 (Quân tiết phú thuế 均節賦稅) Kẻ giàu chiếm đất hàng vạn mẫu, người nghèo không có đủ chỗ để ở.
2. (Đồng) Gồm cả. ◎Như: “kiêm chức” 兼職 giữ thêm chức khác, “phụ kiêm mẫu chức” 父兼母職 làm cha lại còn kèm thêm phận sự của người mẹ.
3. (Động) Gấp bội, vượt hơn. ◎Như: “kiêm trình cản lộ” 兼程趕路 đi gấp vượt nhanh. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu dã thối, cố tiến chi. Do dã kiêm nhân, cố thối chi” 求也退, 故進之. 由也兼人, 故退之 (Tiên tiến 先進) Anh Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới. Anh Do vượt hơn người, nên (ta) phải kéo lùi lại.
4. (Phó) Cùng lúc, đồng thời. ◎Như: “kiêm cố” 兼顧 đồng thời chú ý nhiều mặt, “kiêm bị” 兼備 đồng thời cụ bị.
5. (Phó) Hết cả, hoàn toàn, khắp. ◇Lí Tư 李斯: “Kiêm thính vạn sự” 兼聽萬事 (Cối Kê khắc thạch 會稽刻石) Nghe hết cả mọi sự.

Từ điển Thiều Chửu

① Gồm, như kiêm quản 兼管 gồm coi, kiêm nhân 兼人 một người làm việc gồm cả việc của hai người. Tục viết là

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiêm, gồm cả, chung cả, có cả: 副總理兼外交部長 Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ ngoại giao; 這個字兼有褒貶兩義 Chữ này có cả hai nghĩa tốt và xấu; 兼管 Coi sóc chung cả; 兼人 Người làm kiêm thêm việc khác; 兼愛 Yêu gồm hết mọi người;
② Thêm, gấp (đôi): 兼人之量 Thêm số người; 兼旬 Hai tuần (20 ngày);
③ (văn) Kiêm tính, thôn tính, nhập chung (vào của mình): 秦人以急農兼天下 Người nước Tần nhờ coi trọng nghề nông mà thôn tính được cả thiên hạ (Tào Tháo: Trí đồn điều lịnh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm. Gồm thêm — Chất chứa nhiều lên.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 69

Từ ghép 7

kiêm

U+641B, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gắp thức ăn

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắp: 用筷子搛菜 Gắp thức ăn bằng đũa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 62

kiêm

U+7E11, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa nhũn (xưa dùng để viết)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa nhũn, lụa mịn. § Ngày xưa dùng để viết hay vẽ. ◎Như: “kiêm tương” 縑緗 lụa mịn dùng để viết, thường mượn chỉ sách vở, “kiêm tố” 縑素 lụa mịn trắng dùng cho thư họa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiêm chi tính hoàng, nhiễm chi dĩ đan tắc xích” 縑之性黃, 染之以丹則赤 (Tề tục 齊俗) Bản chất của lụa mịn có màu vàng, đem nhuộm đỏ thì sẽ đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lụa nhũn, ngày xưa dùng để viết nên gọi sách vở là kiêm tương 縑緗 hay kiêm tố 縑素.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa mịn, lụa nhũn (ngày xưa dùng để viết): 縑緗 hay 縑素 Sách vở (viết trên lụa mịn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa tốt, mình dày mặt mịn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 64

kiêm

U+7F23, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa nhũn (xưa dùng để viết)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縑

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa mịn, lụa nhũn (ngày xưa dùng để viết): 縑緗 hay 縑素 Sách vở (viết trên lụa mịn).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 64

kiêm

U+84B9, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ kiêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cỏ lau, tức “địch” 荻.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ kiêm, hơi giống như cỏ gia. Xem chữ gia 葭.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蒹葭】kiêm gia [jianjia] (văn) Cỏ lau.

Tự hình 2

Chữ gần giống 25

kiêm

U+9C1C, tổng 21 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá bơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá bơn, thứ cá mắt dính liền ở bên trái. § Một giống cá trong loài “tỉ mục ngư” 比目魚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá bơn, thứ cá mắt dính liền ở bên tay trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá bơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cá thờn bơn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 62

kiêm

U+9CD2, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

cá bơn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰜

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá bơn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 64

kiêm

U+9DBC, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kiêm kiêm 鶼鶼,鹣鹣)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiêm kiêm” 鶼鶼: (1) Một loài chim mà hai con trống mái luôn luôn chắp liền cánh bay cùng nhau. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Nam phương hữu tỉ dực điểu yên, bất tỉ bất phi, kì danh vị chi kiêm kiêm” 南方有比翼鳥焉, 不比不飛, 其名謂之鶼鶼 Phương nam có loài chim liền cánh, không liền cánh không bay, tên là chim kiêm kiêm. (2) Tỉ dụ tình thân yêu vợ chồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Kiêm kiêm 鶼鶼 một loài chim chắp liền cánh vào với nhau mới bay được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim phải chắp cánh lại mới bay được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại chim bay liền cánh, lúc nào cũng có đôi. Chỉ tình vợ chồng gắn bó. Cũng nói Kiêm điệp 鶼鰈 ( tên loài chim và loài cá đi đâu cũng có đôi ) — Kiêm 鶼loài chim. Nguyên văn sách Nhĩ Nhã 爾雅chép: Kiêm như con le le, lông màu xanh, chỉ có một cánh và một mắt, thường ở phương Nam, mỗi khi muốn bay thì hai con phải chắp cánh với nhau rồi mới bay được gọi là Tỉ dực điểu 比翼鳥chim liền cánh. Cũng gọi là Kiêm kiêm 鶼鶼 — Nọ loài chim chắp cánh cùng bay ( Chinh Phụ Ngâm ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 58

Từ ghép 1

kiêm

U+9E63, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kiêm kiêm 鶼鶼,鹣鹣)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶼

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim phải chắp cánh lại mới bay được.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 58

Từ ghép 1