Có 21 kết quả:

俓 kính倞 kính劲 kính勁 kính寎 kính径 kính徑 kính敬 kính檠 kính泾 kính涇 kính烴 kính獍 kính痙 kính葝 kính迳 kính逕 kính鏡 kính镜 kính陉 kính陘 kính

1/21

kính

U+4FD3, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nhỏ. § Xưa dùng như 徑.
2. (Danh) Đường kính.
3. (Động) Trải qua.
4. (Phó) Thẳng tới, trực tiếp.
5. (Tính) Vững, chắc. § Như “kiên” 堅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kính 勁.

Tự hình 1

Dị thể 4

kính [lượng]

U+501E, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạnh, cứng mạnh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mạnh, cứng mạnh.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

kính [kình]

U+52B2, tổng 7 nét, bộ lực 力 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勁

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh: 他的胳膊勁大 Cánh tay anh ấy rất khỏe; 用勁揑 Bóp mạnh;
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: 他幹得很起勁 Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: 你看他那傲慢勁 Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; 看他那個弱勁,一定幹不了 Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: 下棋沒勁,不如打球去Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem 勁 [jìng].

Tự hình 2

Dị thể 4

kính [kình]

U+52C1, tổng 9 nét, bộ lực 力 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, mạnh. ◎Như: “kính binh” 勁兵 binh mạnh, “kính thảo” 勁草 cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” 髙岸疾風知勁草邦家版蕩識忠良 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” 勁節 khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” 有勁 có sức mạnh, “dụng kính” 用勁 dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” 這個人唱歌真帶勁 người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” 下棋沒勁, 不如打球去 đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” 親熱勁 thái độ thân thiết nồng nhiệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng, mạnh. Như kính binh 勁兵 binh mạnh, kính thảo 勁草 cỏ cứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh: 他的胳膊勁大 Cánh tay anh ấy rất khỏe; 用勁揑 Bóp mạnh;
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: 他幹得很起勁 Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: 你看他那傲慢勁 Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; 看他那個弱勁,一定幹不了 Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: 下棋沒勁,不如打球去Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem 勁 [jìng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng rắn — Sức lực — Đẹp — Ta quen đọc Kình.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 2

kính

U+5BCE, tổng 12 nét, bộ miên 宀 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm nhiều — Bệnh hoạn phải nằm liệt giường — Cũng đọc Tánh hoặc Bính.

Tự hình 1

Dị thể 1

kính

U+5F84, tổng 8 nét, bộ xích 彳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đường tắt, lối tắt
2. thẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 徑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 徑

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt: 山徑 Đường mòn trên núi;
② Đường, lối, cách: 捷徑 Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: 直情徑行 Tình thẳng thẳng bước; 徑回廣東 Về thẳng Quảng Đông; 徑自答復 Trực tiếp trả lời. 【徑直】kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: 這趟客機徑直飛往河内 Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: 我徑直跟你說吧 Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): 半徑 Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như 竟 bộ 立).

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

kính

U+5F91, tổng 10 nét, bộ xích 彳 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đường tắt, lối tắt
2. thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối tắt, đường nhỏ. Phiếm chỉ đường đi. ◎Như: “san kính” 山徑 đường mòn trên núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quỷ môn thạch kính xuất vân căn” 鬼門石徑出雲根 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Đường đá ở Quỷ Môn từ chân mây mà ra. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai” 花徑不曾緣客掃, 蓬門今始為君開 (Khách chí 客至) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).
2. (Danh) Đường lối, phương pháp. ◎Như: “đồ kính” 途徑 đường lối, phương pháp, “tiệp kính” 捷徑 đường (lối) tắt.
3. (Danh) Đường kính (đường thẳng đi qua tâm điểm vòng tròn, giới hạn hai đầu trong vòng tròn). ◎Như: “trực kính” 直徑 đường kính, “bán kính” 半徑 nửa đường kính.
4. (Danh) Độ dài. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cộng kính thập ngũ lí” 共徑十五里 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chiều dài gồm năm mươi dặm.
5. (Động) Đi. ◇Hán Thư 漢書: “Kính vạn lí hề độ sa mạc” 徑萬里兮度沙幕 (Tô Kiến truyện 蘇建傳) Đi muôn dặm hề qua sa mạc.
6. (Phó) Thẳng, trực tiếp. § Thông “kính” 逕. ◎Như: “trực tình kính hành” 直情徑行 tình thẳng thẳng bước, “ngôn tất kính khứ” 言畢徑去 nói xong đi thẳng.
7. (Phó) Bèn. § Cũng như “cánh” 竟. ◇Sử Kí 史記: “Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ” 髡恐懼俯伏而飲, 不過一斗徑醉矣 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Khôn này sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu bèn đã say.

Từ điển Thiều Chửu

① Lối tắt.
② Thẳng. Như trực tình kính hành 直情徑行 tình thẳng thẳng bước.
③ Ðo xem hình tròn lớn bé bao nhiêu gọi là kính. Ðường thẳng gọi là trực kính 直徑, một nửa gọi là bán kính 半徑.
④ Ði.
⑤ Bèn, cùng nghĩa với chữ kính 竟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt: 山徑 Đường mòn trên núi;
② Đường, lối, cách: 捷徑 Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: 直情徑行 Tình thẳng thẳng bước; 徑回廣東 Về thẳng Quảng Đông; 徑自答復 Trực tiếp trả lời. 【徑直】kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: 這趟客機徑直飛往河内 Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: 我徑直跟你說吧 Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): 半徑 Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như 竟 bộ 立).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được mà thôi — Thẳng — Đường thẳng chạy qua tâm vòng tròn, tức đường kính của vòng tròn — Đường tắt ( vì đường thẳng là đường gần nhất ). Còn gọi là Tiệp kính 捷徑 ( con đường đi mau ).

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

kính

U+656C, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tôn trọng, kính trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tôn trọng. ◎Như: “kính trọng” 敬重 coi trọng người khác, “kính lão tôn hiền” 敬老尊賢 kính trọng người già tôn quý người hiến tài.
2. (Động) Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn). ◎Như: “kính trà” 敬茶 dâng trà, “kính tửu” 敬酒 mời rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh Bảo Ngọc: Dã kính nhĩ tả tả nhất bôi” 又命寶玉: 也敬你姐姐一杯 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Lại sai Bảo Ngọc: Đến mời chị cháu một chén.
3. (Phó) Thận trọng, cung kính. ◎Như: “kính tặng” 敬贈 kính tặng, “kính hạ” 敬賀 kính mừng. ◇Luận Ngữ 論語: “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung” 居處恭, 執事敬, 與人忠 (Tử Lộ 子路) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
4. (Danh) Sự cung kính.
5. (Danh) Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ). ◎Như: “hạ kính” 賀敬 lễ vật kính mừng, “tiết kính” 節敬 tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.
6. (Danh) Họ “Kính”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung 恭, trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính 敬.
② Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
③ Thận trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kính: 敬愛 Kính yêu;
② Xin: 敬謝 Xin cám ơn;
③ Xin mời, chúc: 敬煙 Xin mời hút thuốc; 敬酒 Mời rượu, chúc rượu;
④ (văn) Thận trọng;
⑤ [Jìng] (Họ) Kính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nghiêm chỉnh, coi trọng người khác — Thận trọng giữ gìn ngôn ngữ cử chỉ.

Tự hình 7

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

kính [kình, kềnh]

U+6AA0, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chậu có chân, có đế cao — Một âm là Kình.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

kính [kinh]

U+6CFE, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 涇.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

kính [kinh]

U+6D87, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Kính”. § Sông “Kính” 涇 đục, sông “Vị” 渭 trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là “kính vị” 涇渭.
2. (Danh) Ngòi, lạch, dòng nước.
3. (Động) Đại tiện. ◎Như: “kính sửu” 涇溲 đại tiện tiểu tiện.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “kinh”.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

kính [hĩnh, thinh]

U+70F4, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp.

Tự hình 1

Dị thể 1

kính

U+734D, tổng 14 nét, bộ khuyển 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kính (một loài vật ăn thịt mẹ sau khi sinh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một ác thú theo truyền thuyết cổ, hình trạng như hổ báo, tính hung bạo, vừa sinh ra liền ăn thịt mẹ. § Cho nên gọi những kẻ bất hiếu là “kính” 獍.

Từ điển Thiều Chửu

① Con Kính. Ngày xưa nói rằng con Kính sinh ra lại ăn thịt mẹ trước, cho nên gọi những kẻ bất hiếu là kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con kính (một loài ác thú theo truyền thuyết, khi mới sinh ra thì ăn thịt con mẹ);
② Kẻ bất hiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài mãnh thú, giống như loài beo cọp, tương truyền loài thú này khi vừa lọt lòng mẹ thì ăn thịt mẹ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

kính [kinh]

U+75D9, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh cứng gân, không cử động gì được nữa.

Tự hình 2

Dị thể 1

kính [kinh]

U+845D, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, mùa hạ nở hoa hai màu đỏ trắng — Một âm là Kinh.

Tự hình 1

Dị thể 2

kính

U+8FF3, tổng 8 nét, bộ sước 辵 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lối đi hẹp
2. thẳng tắp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 逕.

Tự hình 2

Dị thể 2

kính

U+9015, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lối đi hẹp
2. thẳng tắp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối hẹp, con đường hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn thụ tùng sam nhất kính thông” 萬樹松杉一逕通 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Một con đường hẹp chạy qua muôn gốc tùng sam.
2. (Phó) Thẳng, trực tiếp. ◎Như: “kính giao” 逕交 giao thẳng ngay cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố kính nhập đường trung, tầm vấn chư thị thiếp” 布逕入堂中, 尋問諸侍妾 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố vào thẳng nhà trong tìm hỏi những người hầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Lối hẹp. Con đường hẹp.
② Thẳng tắp. Như kính giao 逕交 giao thẳng ngay cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lối hẹp, lối nhỏ, đường mòn;
② Thẳng: 逕交 Giao thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được. Đường tắt — Thẳng. Gần — Tới, đến.

Tự hình 1

Dị thể 2

kính [cảnh]

U+93E1, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gương, kính

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gương (soi mặt). § Ngày xưa làm bằng đồng, bây giờ làm bằng pha lê. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha hương nhan trạng tần khai kính, Khách lộ trần ai bán độc thư” 他鄉顏狀頻開鏡, 客路塵埃半讀書 (Đông lộ 東路) Nơi quê người thường mở gương soi dung nhan, Trên đường gió bụi nơi đất khách, nửa thì giờ dùng để đọc sách. Quách Tấn dịch thơ: Đường hé quyển vàng khuây gió bụi, Trạm lau gương sáng ngắm mày râu.
2. (Danh) Kính, kiếng. ◎Như: “nhãn kính” 眼鏡 kính đeo mắt, “hiển vi kính” 顯微鏡 kính hiển vi.
3. (Danh) Tỉ dụ vật gì có mặt phẳng sáng như tấm gương. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Đông phong xuy vũ vãn triều sanh, Điệp cổ thôi thuyền kính lí hành” 東風吹雨晚潮生, 疊鼓催船鏡裏行 (Vãn triều 晚潮).
4. (Danh) Lông xoắn ở ngay giữa hai mắt ngựa.
5. (Danh) Họ “Kính”.
6. (Động) Soi, chiếu. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải, Dạ ngâm ưng giác nguyệt quang hàn” 曉鏡但愁雲鬢改, 夜吟應覺月光寒 (Vô đề 無題) Sớm mai soi gương, buồn cho tóc mây đã đổi, Ngâm thơ ban đêm chợt cảm biết ánh trăng lạnh lẽo.
7. (Động) Soi sáng, chiếu diệu. ◇Bắc Tề thư 北齊書: “Ngưỡng duy Cao Tổ Hiếu Văn hoàng đế bẩm thánh tự thiên, đạo kính cổ kim” 仰惟高祖孝文皇帝稟聖自天, 道鏡古今 (Hình Thiệu truyện 邢劭傳).
8. (Động) Lấy làm gương. ◇Mặc Tử 墨子: “Kính ư nhân, tắc tri cát dữ hung” 鏡於人, 則知吉與凶 (Phi mệnh trung 非命中).
9. (Động) Xem xét, minh sát. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vật hà thâm nhi bất kính, lí hà ẩn nhi bất trừu” 物何深而不鏡, 理何隱而不抽 (Biệt tri phú 別知賦).
10. (Tính) Sáng, sạch. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lâu ỷ sương thụ ngoại, Kính thiên vô nhất hào” 樓倚霜樹外, 鏡天無一毫 (Trường An thu vọng 長安秋望).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gương soi, ngày xưa làm bằng đồng, bây giờ làm bằng pha lê. Nguyễn Du 阮攸: Tha hương nhan trạng tần khai kính, Khách lộ trần ai bán độc thư 他鄉顏狀頻開鏡,客路塵埃半讀書 (Ðông lộ 東路) Nơi quê người thường mở gương soi dung nhan, Trên đường gió bụi nơi đất khách, nửa thì giờ dùng để đọc sách. Quách Tấn dịch thơ: Ðường hé quyển vàng khuây gió bụi, Trạm lau gương sáng ngắm mày râu.
② Soi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gương: 穿衣鏡 Gương đứng; 破鏡重圓 Gương vỡ lại lành;
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: 近視眼鏡 Kính cận thị; 凹鏡 Kính lõm; 顯微鏡 Kính hiển vi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gương để soi — Soi gương — Sáng sủa. Sáng láng.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

kính [cảnh]

U+955C, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gương, kính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gương: 穿衣鏡 Gương đứng; 破鏡重圓 Gương vỡ lại lành;
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: 近視眼鏡 Kính cận thị; 凹鏡 Kính lõm; 顯微鏡 Kính hiển vi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏡

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

kính [hình]

U+9649, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陘

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ (như 徑, bộ 彳).

Tự hình 2

Dị thể 4

kính [hình]

U+9658, tổng 9 nét, bộ phụ 阜 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là “kính”. (Danh) Đường nhỏ. § Thông “kính” 徑.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ (như 徑, bộ 彳).

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 3