Có 51 kết quả:

〇 linh令 linh伶 linh呤 linh呬 linh囹 linh岭 linh彾 linh忴 linh怜 linh拎 linh柃 linh棂 linh櫺 linh欞 linh泠 linh灳 linh灵 linh狑 linh玲 linh瓴 linh竛 linh笒 linh笭 linh羚 linh翎 linh聆 linh舲 linh苓 linh蘦 linh蛉 linh衑 linh詅 linh軡 linh軨 linh酃 linh醽 linh鈴 linh铃 linh零 linh霛 linh霝 linh靇 linh靈 linh鴒 linh鸰 linh麢 linh齡 linh龄 linh龗 linh𤅷 linh

1/51

linh

U+3007, tổng 1 nét
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Zêrô, số không (0): 四〇一 401.

Tự hình 1

linh [lệnh, lịnh]

U+4EE4, tổng 5 nét, bộ nhân 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lệnh, chỉ thị
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 縣令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令聞 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第.
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh.
② Thời lệnh, như xuân lệnh 春令 thời lệnh mùa xuân.
③ Tên quan, như quan huyện gọi là huyện lệnh 縣令.
④ Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄 nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第 v.v.
⑤ Một lối văn trong các từ khúc, như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小令.
⑥ Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh, như tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.
⑦ Một âm là linh. Khiến, như linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Ram giấy: 一令新聞紙 Một ram giấy báo. Xem 令 [lìng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiến cho. Làm cho — Một âm là Lệnh. Xem Lệnh — 不知肝膽向誰是令人卻憶平源君 Bất tri can đảm hưng thuỳ thị, linh nhân khước ức Bình nguyên Quân ( Đường thi ). Chẳng biết gan mật cùng ai tỏ, khiến người lại nhớ Bình nguyên quân. Bình nguyên Quân là tướng nước Triệu đời Chiến quốc, có tính đãi khách tối hậu, trong nhà lúc nào cũng có hơn 3.000 khách. » Từ rằng: Lời nói hữu tình, Khiến người lại nhớ câu Bình nguyên Quân « ( Kiều ).

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

linh

U+4F36, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. diễn viên, người diễn, đào kép
2. lẻ loi, cô độc
3. nhanh nhẹn, lanh lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như: “ưu linh” 優伶 phường chèo, “danh linh” 名伶 đào kép có tiếng.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Linh”. ◎Như: “Linh Luân” 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là “linh quan” 伶倌.
4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: “linh lị” 伶俐 thông minh, lanh lẹ.
5. § Xem “linh đinh” 伶仃.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh Luân 伶倫 tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan 伶倌.
② Ưu linh 優伶 phường chèo.
③ Lẻ, như linh đinh cô khổ 伶仃孤苦 lênh đênh khổ sở.
④ Nhanh nhẹn, như linh lị 伶俐 lanh lẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Diễn viên (tuồng...): 伶人 Đào kép hát; 名伶 Đào kép có tiếng; 坤伶 Cô đào; 老伶工 Đào kép lành nghề;
② Lẻ loi, cô độc: 伶仃 Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. 伶㣔;
③ 【伶俜】linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc;
④ Nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Khiến cho — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 8

linh

U+5464, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng nói nhỏ nhẹ

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

linh [hi, hứ]

U+546C, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phép vận khí thở ra thở vào.
2. (Động) Thở hổn hển, suyễn tức.
3. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức.

Tự hình 1

Dị thể 4

linh

U+56F9, tổng 8 nét, bộ vi 囗 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh ngữ 囹圄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh ngữ” 囹圄 nhà tù, nhà giam, ngục tù. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giãi bày được với ai?

Từ điển Thiều Chửu

① Linh ngữ 囹圄 nhà tù (nhà pha).

Từ điển Trần Văn Chánh

【囹圄】linh ngữ [língyư] (văn) Ngục tù, nhà tù, nhà pha: 身入囹圄 Sa vào ngục tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh ngự 囹圄.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

linh [lãnh, lĩnh]

U+5CAD, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi sâu thẳm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

linh

U+5F7E, tổng 8 nét, bộ xích 彳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh đinh 彾㣔: Đi xa một mình. Dáng cô độc — Ta còn hiểu là trôi nổi đây đó.

Tự hình 1

Chữ gần giống 16

linh [liên]

U+5FF4, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “linh” 伶.
2. § Tục mượn làm chữ “liên” 憐. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cửu trùng duệ niệm linh hà tục” 九重睿念忴遐俗 (Hạ tiệp 賀捷) Lòng sáng suốt của đấng cửu trùng (nhà vua) thương xót phong tục phương xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ linh 伶 tục mượn làm chữ liên 憐.

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

linh [liên, lân]

U+601C, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 伶. Tục mượn làm chữ 憐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 伶 (bộ 亻), 憐 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ — Một âm là Lân. Xem Lân.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 15

Từ ghép 1

linh

U+62CE, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xốc lên, giương lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xốc lên, giơ lên, xách. ◎Như: “ma ma linh trước thái lam thướng thị tràng” 媽媽拎著菜籃上市場 má xách giỏ rau đi chợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Xốc lên (tay nắm vật gì giơ lên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Xách, xốc lên, giơ lên: 他拎了個木桶到河邊去打水 Nó xách cái thùng gỗ ra sông múc nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm trong tay mà đưa cao lên. Kéo lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

linh

U+67C3, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cây thuộc giống Sơn trà, gỗ ép lấy nước làm thuốc nhuộm.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

linh

U+68C2, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 欞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): 窗櫺 Ô cửa sổ;
② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫺

Tự hình 2

Dị thể 2

linh

U+6AFA, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chấn song. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoa ổ di sàng cận khúc linh” 花塢栘床近曲櫺 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.
2. (Danh) Mái hiên nhà.
3. (Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân.
4. (Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chấn song.
② Lá tàu (lá tàu ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): 窗櫺 Ô cửa sổ;
② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mái nhỏ, che cho cái cửa sổ — Phần mái nhà nhô ra ngoài. Mái hiên.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

linh

U+6B1E, tổng 28 nét, bộ mộc 木 (+24 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dài, gỗ dài.
2. (Danh) Chấn song (cửa hay cửa sổ). § Cũng như “linh” 櫺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc gỗ dài. Cây gỗ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 29

linh

U+6CE0, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng nước chảy)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong suốt, sáng sủa.
2. (Tính) Trong veo (âm thanh). ◇Lục Cơ 陸機: “Âm linh linh nhi doanh nhĩ” 音泠泠而盈耳 (Văn phú 文賦) Âm thanh trong vắt đầy tai.
3. (Tính) Êm ả, nhẹ nhàng. ◎Như: “linh phong” 泠風 gió nhẹ, gió hiu hiu.
4. (Danh) Người diễn kịch, phường chèo. § Thông “linh” 伶.
5. (Động) Hiểu rõ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thụ giáo nhất ngôn, tinh thần hiểu linh” 受教一言, 精神曉泠 (Tu vụ 脩務) Nhận dạy một lời, tinh thần thông hiểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh linh 泠泠 tiếng nước chảy ve ve.
② Linh nhiên 泠然 tiếng gió thoảng qua (thổi vèo).
③ Cùng một nghĩa với chữ 伶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Êm dịu, nhẹ nhàng: 泠風 Gió mát;
② (thanh) (Tiếng nước chảy) ve ve;
③ Như 伶 (bộ 亻);
④ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nhẹ nhàng phất phơ — Dáng nước trong.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 1

linh

U+7073, tổng 6 nét, bộ hoả 火 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” 靈.

Tự hình 1

Dị thể 1

linh

U+7075, tổng 7 nét, bộ kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” 靈.
2. Giản thể của chữ 靈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ linh 靈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 靈 (bộ 雨).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí; 耳朵很靈 Tai rất thính;
② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nóng, nóng ít — Như chữ Linh 靈.

Tự hình 2

Dị thể 22

Từ ghép 4

linh

U+72D1, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ loài chó khôn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

linh

U+73B2, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Linh lung” 玲瓏: (1) Bóng lộn, long lanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Khéo léo, tinh xảo. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lâu các linh lung ngũ vân khởi, Kì trung xước ước đa tiên tử” 樓閣玲瓏五雲起, 其中綽約多仙子 (Trường hận ca 長恨歌) Nào lầu, nào gác tinh xảo trong năm sắc mây, Có nhiều nàng tiên dáng diệu lả lướt. (3) Thông minh, linh hoạt.
2. (Trạng thanh) “Linh lung” 玲瓏 tiếng ngọc kêu leng keng.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lung 玲瓏 tiếng ngọc kêu.
② Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.

Từ điển Trần Văn Chánh

【玲瓏】linh lung [línglóng] ① (văn) Tiếng ngọc kêu;
② Tinh xảo: 小巧玲瓏 Khéo léo tinh xảo;
③ Xinh xắn, khéo léo: 嬌小玲瓏 Duyên dáng xinh xắn; 八面玲瓏 Khéo léo đủ điều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Linh

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 2

linh

U+74F4, tổng 9 nét, bộ ngoã 瓦 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viên ngói bò
2. lọ đựng nước có quai thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình đựng nước làm bằng đất nung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kim phù cứu hỏa giả, cấp thủy nhi xu chi, hoặc dĩ úng linh, hoặc dĩ bồn vu” 今夫救火者, 汲水而趍之, 或以甕瓴, 或以盆盂 (Tu vụ 脩務) Nay thì những người chữa cháy, múc nước chạy tới đó, kẻ dùng bình vò, kẻ dùng bồn chậu.
2. (Danh) Ngói máng, lòng ngói lợp ngửa lên trên mái nhà, để dẫn nước. Cũng gọi là “ngõa câu” 瓦溝. § Xem thêm: “cao ốc kiến linh” 高屋建瓴.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngói máng, ngói bò, nhà lợp lòng ngói ngửa lên gọi là linh. Cao ốc kiến linh 高屋建瓴 nói về hình thế đóng ở chỗ cao có thể chạy xuống được. Nhà binh thường nói: kiến linh chi thế 建瓴之勢 nghĩa là đóng binh ở chỗ cao có thể đánh úp quân giặc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngói máng, ngói bò;
② Lọ đựng nước có quai (thời xưa). Cg. 瓴甋 [língdí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ngói, khi lợp nhà thì xoay ngửa lên — Cái bình sành.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

linh

U+7ADB, tổng 10 nét, bộ lập 立 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng không thẳng — Dáng đi xiêu vẹo.

Tự hình 1

Chữ gần giống 17

Từ ghép 1

linh

U+7B12, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm mành đan bằng tre, treo hai bên cửa xe thời cổ để ngăn gió và bụi đường — Cái sạp thuyền.

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

linh

U+7B2D, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh tinh 笭箐)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

linh

U+7F9A, tổng 11 nét, bộ dương 羊 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh dương 羚羊)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh dương” 羚羊 một giống thú hình thể tựa như dê lại như hươu, tính rất thuần, giỏi chạy nhảy, mũi rất thính, sừng dùng nguyên liệu chế thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh dương 羚羊 con linh dương, một giống dê ở rừng, sừng dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Loài) linh dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh dương 羚羊.

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 15

Từ ghép 1

linh

U+7FCE, tổng 11 nét, bộ vũ 羽 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông cánh chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cánh loài chim.
2. (Danh) Lông trang trí đuôi mũi tên.
3. (Danh) Cánh loài côn trùng. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Điệp linh triêu phấn tận” 蝶翎朝粉盡 (Xuân nhật dã hành 春日野行) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết.
4. (Danh) Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp. ◎Như: “hoa linh” 花翎, “lam linh” 藍翎.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông cánh chim.
② Cái vầy tên.
③ Hoa linh 花翎, lam linh 藍翎 một thứ mũ trang sức của nhà Thanh 清, để thưởng cho các người có công.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông cánh (hoặc lông đuôi) của chim: 孔雀翎 Lông công; 鵝翎扇 Quạt lông ngỗng;
② (văn) Cái vầy tên, mũi tên có trang trí hình lông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim gắn ở đuôi mũi tên làm cánh tên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

linh

U+8046, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đã nghe, tiếp thu, lĩnh ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý. ◎Như: “dư linh kì ngôn” 余聆其言 tôi nghe nói thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý gọi là linh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lắng nghe, tuân theo, vâng lời: 聆教 Được nghe lời chỉ bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聆

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe thấy — Tuổi tác, năm.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

linh

U+8232, tổng 11 nét, bộ chu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền nhỏ có cửa sổ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thừa linh thuyền dư thướng Nguyên hề” 乘舲船余上沅兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cưỡi thuyền nhỏ ta lên sông Nguyên hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ, nhưng có mui, có khoang thuyền, và có cửa sổ, dùng để đi chơi.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

linh

U+82D3, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phục linh” 茯苓: xem “phục” 茯.
2. (Danh) “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” 豨苓.

Từ điển Thiều Chửu

① Phục linh 茯苓 một loài thực vật như loài nấm, dùng làm thuốc.
② Trư linh 豬苓 cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 茯苓 [fúlíng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ cây dùng làm vị thuốc. Tức Phục linh 茯苓.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

linh

U+8626, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi cây Cam thảo — Rơi rụng.

Tự hình 2

linh

U+86C9, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tinh linh 蜻蛉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tinh linh” 蜻蛉 một giống như con chuồn chuồn nhưng không bay xa được.

Từ điển Thiều Chửu

① Tinh linh 蜻蛉 một giống như con chuồn chuồn nhưng không bay xa được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muỗi: 白蛉 Muỗi tép;
② Xem 蜻蛉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh tinh 蛉蜻: Tên một loài chuồn chuồn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 3

linh

U+8851, tổng 11 nét, bộ hành 行 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường.

Tự hình 1

linh

U+8A45, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tự khoe hàng tốt để bán

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tự khoe hàng tốt để bán, rao hàng, rao bán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoe khoang của cải.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

linh

U+8EE1, tổng 11 nét, bộ xa 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khuôn vuông trong hòm xe
2. bánh xe

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuôn vuông trong hòm xe, làm như chấn song cửa sổ vậy, có khi viết là 䡼.
② Bánh xe.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

linh

U+8EE8, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khung xe ngựa (khung vuông trong hòm xe, như chấn song cửa sổ)
2. bánh xe ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuông gỗ ở trước, sau hoặc hai bên xe, để ngăn gió bụi. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Ỷ kết linh hề trường thái tức” 倚結軨兮長太息 (Cửu biện 九辯) Dựa sát ngang xe hề thở dài.
2. (Danh) Bánh xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ tử hành cận xa, ảo dẫn thủ thượng chi, triển linh tức phát, xa mã điền yết nhi khứ” 女子行近車, 媼引手上之, 展軨即發, 車馬闐咽而去 (Lỗ công nữ 魯公女) Cô gái bước tới cạnh xe, bà già đưa tay kéo lên, rồi lăn bánh lên đường, xe ngựa rầm rập phóng đi.
3. (Danh) Vật trang sức trên trục xe.
4. (Danh) Chỉ xe nhỏ.
5. (Danh) § Thông “linh” 齡.
6. (Danh) § Thông “linh” 櫺.
7. (Danh) Thuyền nhỏ. § Thông “linh” 舲.
8. (Tính) Nhỏ, vụn. § Thông “linh” 零.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khung xe ngựa (khung vuông trong hòm xe, như chấn song cửa sổ);
② Bánh xe (ngựa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang chống đỡ thùng xe thời cổ — Cái bánh xe.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

linh

U+9143, tổng 19 nét, bộ ấp 邑 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tên một cái hồ ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc, nước dùng để ủ rượu nho
2. huyện Linh (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một cái hồ ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc, nước dùng để ủ rượu nho;
② Tên huyện: 酃縣 Huyện Linh (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện, tức Linh huyện, thuộc tỉnh Hồ Nam.

Tự hình 2

Dị thể 3

linh

U+91BD, tổng 24 nét, bộ dậu 酉 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu xanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một thứ rượu ngon. § Cũng gọi là “linh lục” 醽醁. Còn viết là “linh lục” 醽淥.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lục 醽醁 một thứ rượu ngon màu lục đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh lục 醽醁: Tên một thứ rượu cực ngon.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

linh

U+9234, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh” 夜雨聞鈴腸斷聲 (Trường hận ca 長恨歌) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trường. Tản Đà dịch thơ: Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuông: 電鈴 Chuông điện; 車鈴 Chuông xe; 按鈴 Bấm chuông;
② Những vật hình cầu: 啞鈴 Quả tạ;
③ Nụ búp: 棉鈴 Nụ bông; 落鈴 Rụng nụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuông nhỏ.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 5

linh

U+94C3, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuông: 電鈴 Chuông điện; 車鈴 Chuông xe; 按鈴 Bấm chuông;
② Những vật hình cầu: 啞鈴 Quả tạ;
③ Nụ búp: 棉鈴 Nụ bông; 落鈴 Rụng nụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈴

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

linh

U+96F6, tổng 13 nét, bộ vũ 雨 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưa lác đác
2. vụn vặt, lẻ, linh
3. héo rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.
2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102).
3. (Danh) Họ “Linh”.
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Linh vũ kí linh” 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” 零頭 số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa lác đác, mưa rây.
② Rơi xuống. Như Kinh Thi 詩經 nói linh vũ kí linh 靈雨既零 mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống.
③ Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là linh, thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là linh. Như nhất linh nhị 一零二 một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẻ tẻ, lặt vặt: 零食 Ăn vặt, quà vặt; 零用 Tiêu vặt; 零售 Bán lẻ; 化整爲零 Đổi nguyên ra lẻ;
② Số lẻ, dôi ra, ngoài: 年紀已經八十有零 Tuổi tác đã ngoài tám mươi; 人數是四十挂零兒 Hơn bốn mươi người;
③ (Số) lẻ: 一年零三天 Một năm lẻ ba ngày; 三年零一季 Ba năm lẻ một quý;
④ Số không (0): 四零五號 Số 405; 二減 二等于零 2-2=0 (hai trừ hai bằng không). Cv. ○;
⑤ Độ 0 trên nhiệt kế: 零上五度 Năm độ trên độ không; 零下十度 Mười độ dưới độ không;
⑥ Rơi rụng, tàn tạ: 零落 Rơi rụng; 凋零 Tàn tạ;
⑦ (văn) Mưa lác đác, mưa rây;
⑧ (văn) Rơi xuống: 靈雨既零 Mưa lành đã rơi xuống (Thi Kinh);
⑨ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lất phất, mưa nhỏ rơi rớt lại sau cơn mưa lớn — Rơi rụng. Héo rụng — Số thừa, số lẻ ra.

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 3

Từ ghép 9

linh

U+971B, tổng 17 nét, bộ vũ 雨 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” 靈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ linh 靈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 靈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Linh 靈.

Tự hình 1

Dị thể 1

linh

U+971D, tổng 17 nét, bộ vũ 雨 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mưa rào
2. rơi xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mưa (xuống), (trận) mưa rào;
② Rơi xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ — Tốt đẹp.

Tự hình 4

Dị thể 1

linh [lung]

U+9747, tổng 24 nét, bộ vũ 雨 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Linh 龗.

Tự hình 1

Dị thể 3

linh

U+9748, tổng 24 nét, bộ vũ 雨 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cô đồng cốt (“nữ vu” 女巫) thờ cúng thần. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Linh yển kiển hề giảo phục, Phương phỉ phỉ hề mãn đường” 靈偃蹇兮姣服, 芳菲菲兮滿堂 (Cửu ca 九歌, Đông hoàng thái nhất 東皇太一) Bà đồng cốt cao kiêu hề mặc quần áo đẹp, Hương thơm phức hề khắp nhà.
2. (Danh) Quỷ thần. ◎Như: “bách linh” 百靈 trăm thần, “sơn linh” 山靈 thần núi.
3. (Danh) Hồn phách. ◎Như: “linh hồn” 靈魂 hồn phách.
4. (Danh) Tinh thần con người.
5. (Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy nhân, vạn vật chi linh” 惟人, 萬物之靈 (Thái thệ thượng 泰誓上) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.
6. (Danh) Người chết. ◎Như: “thiết linh” 設靈 đặt bài vị thờ người chết.
7. (Danh) Tiếng gọi tắt của “linh cữu” 靈柩 quan tài. ◎Như: “thủ linh” 守靈 túc trực bên quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch” 賈珍尤氏並賈蓉仍在寺中守靈, 等過百日後, 方扶柩回籍 (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.
8. (Danh) Họ “Linh”.
9. (Động) Hiểu rõ sự lí. ◇Trang Tử 莊子: “Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh” 大惑者終身不解, 大愚者終身不靈 (Thiên địa 天地) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.
10. (Động) Che chở, giúp đỡ.
11. (Tính) Thần diệu, kì dị. ◎Như: “linh vật” 靈物 vật thần kì, đồ vật kì diệu.
12. (Tính) Ứng nghiệm. ◎Như: “linh dược” 靈藥 thuốc hiệu nghiệm.
13. (Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ. ◎Như: “tâm linh thủ xảo” 心靈手巧 khéo tay nhanh trí.
14. (Tính) Tốt, lành. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si” 竹木蓊藹, 靈果參差 (Nhàn cư phú 閑居賦) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thần linh. Khí tinh anh của khí dương gọi là thần 神, khí tinh anh của khí âm gọi là linh 靈, ý nói vật gì được khí tinh anh đúc lại hơn cả trong các vật cùng loài với nó vậy. Như người là giống linh hơn cả muôn vật, con kì lân, con phượng hoàng, con rùa, con rồng gọi là tứ linh 四靈 bốn giống linh trong loài vật.
② Thần. Như bách thần 百神 gọi là bách linh 百靈, thần núi gọi là sơn linh 山靈, v.v.
③ Người chết gọi là linh, ý nói hình chất tuy nát, tinh thần thường còn vậy. Ðặt bài vị thờ kẻ chết gọi là thiết linh 設靈.
④ Uy phúc không hiện rõ gọi là linh. Như thanh linh 聲靈 cảm đến là ta thấy thấu ngay, hình như có cái gì soi xét bênh vực cho không cần phải dùng đến thực lực vậy.
⑤ Ứng nghiệm. Như bói toán thuốc thang mà thấy hiệu nghiệm ngay đều gọi là linh.
⑥ Linh hoạt, lanh lẹ, không ngu ngốc xuẩn trệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí; 耳朵很靈 Tai rất thính;
② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần — Phần vô hình thiêng liêng của người chết. Hồn người chết — Thiêng liêng. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn thành có câu: » Niềm tôn thân dù sinh tử chớ nề, linh thời hộ Hoàng triều bể lặng sóng trong, duy vạn kỉ chửa đời ngôi bảo tộ «.

Tự hình 6

Dị thể 29

Chữ gần giống 4

Từ ghép 44

linh

U+9D12, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích linh” 鶺鴒: xem “tích” 鶺.

Từ điển Thiều Chửu

① Tích linh 鶺鴒 con chim chìa vôi. Kinh Thi 詩經 có câu: Tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn 鶺鴒在原,兄弟急難 con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên 鴒原.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim chìa vôi. Xem 鶺鴒 [jílíng].

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

linh

U+9E30, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim chìa vôi. Xem 鶺鴒 [jílíng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴒

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

linh

U+9EA2, tổng 28 nét, bộ lộc 鹿 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài dê cực lớn, nhưng sừng rất nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

linh

U+9F61, tổng 20 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuổi. ◎Như: “cao linh” 高齡 nhiều tuổi.
2. (Danh) Số năm. ◎Như: “công linh” 工齡 số năm làm việc, “quân linh” 軍齡 số năm ở trong quân đội.

Từ điển Thiều Chửu

① Tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các lứa) tuổi: 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học; 高齡 Tuổi già;
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): 工齡 Tuổi thợ; 團齡 Tuổi đoàn; 爐齡 Niên hạn của cái lò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm — Tuổi tác. Cũng nói là Niên linh 年齡, hoặc Linh xỉ 齡齒.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 16

Từ ghép 8

linh

U+9F84, tổng 13 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các lứa) tuổi: 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học; 高齡 Tuổi già;
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): 工齡 Tuổi thợ; 團齡 Tuổi đoàn; 爐齡 Niên hạn của cái lò.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齡

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Từ ghép 3

linh [lung]

U+9F97, tổng 33 nét, bộ long 龍 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loài rồng.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

linh

U+24177, tổng 27 nét, bộ thuỷ 水 (+24 nét)
phồn & giản thể, hình thanh