Có 3 kết quả:

孿 luyên挛 luyên攣 luyên

1/3

luyên [loan, luyến]

U+5B7F, tổng 22 nét, bộ tử 子 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc lại. Cột lại — Co rút lại — Một âm là Luyến. Xem Luyến.

Tự hình 1

Dị thể 3

luyên [luyến]

U+631B, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Buộc;
② Co: 攣縮Co rút; 四肢痙攣 Co giật chân tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攣

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

luyên [luyến]

U+6523, tổng 23 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, ràng buộc. ◎Như: “luyên tác” 攣索 buộc dây thừng.
2. Một âm là “luyến”. (Động) Co quắp, co rút. ◎Như: “câu luyến” 拘攣 co quắp. ◇Tố Vấn 素問: “Thủ túc luyến khúc bất năng thân trực” 手足攣曲不能伸直 (Sơ ngũ quá luận 疏五過論) Tay chân co rút không duỗi thẳng được.

Từ điển Thiều Chửu

① Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được.
② Một âm là luyến. Co quắp, như câu luyến 拘攣 chân tay co quắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Buộc;
② Co: 攣縮Co rút; 四肢痙攣 Co giật chân tay.

Tự hình 2

Dị thể 3