Có 33 kết quả:

卢 lô嚧 lô垆 lô壚 lô攎 lô栌 lô櫨 lô泸 lô瀘 lô炉 lô爐 lô率 lô玈 lô盧 lô矑 lô纑 lô罏 lô胪 lô臚 lô舻 lô艫 lô芦 lô蘆 lô轤 lô轳 lô鑪 lô顱 lô颅 lô鱸 lô鲈 lô鸕 lô鸬 lô黸 lô

1/33

[]

U+5362, tổng 5 nét, bộ bốc 卜 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 盧.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盧

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

U+56A7, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi lợn khi cho con lợn ăn. Cũng nói: Lô lô.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

[]

U+5786, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壚.

Tự hình 2

Dị thể 3

[la]

U+650E, tổng 19 nét, bộ thủ 手 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cầm, giữ, nắm lại
2. giương lên
3. thu lại

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

U+680C, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: hoàng lô 黃櫨,黄栌)
2. (xem: bạc lô 欂櫨,欂栌)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây hoàng lô (gỗ màu vàng, để làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm);
② (văn) Cây gỗ vuông trên cột. Như 斗栱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫨

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

U+6AE8, tổng 20 nét, bộ mộc 木 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: hoàng lô 黃櫨,黄栌)
2. (xem: bạc lô 欂櫨,欂栌)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầu gỗ vuông kê cột đội trong nhà.
2. (Danh) “Hoàng lô” 黃櫨 cây hoàng lô, gỗ màu vàng (để làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đấu kê cột đội.
② Hoàng lô 黃櫨 cây hoàng lô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây hoàng lô (gỗ màu vàng, để làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm);
② (văn) Cây gỗ vuông trên cột. Như 斗栱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc gỗ nhỏ trên đầu cột nhà thời xưa, để đỡ cái sà nhà.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+6CF8, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lô Thuỷ: 1. Chỉ đoạn sông Kim Sa từ Nghi Tân trở lên, chỗ giáp giới giữa Tứ Xuyên và Vân Nam; 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀘

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

[]

U+7018, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lô”, tức khúc sông “Kim Sa” 金沙 ở tỉnh Tứ Xuyên bây giờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lô Thuỷ: 1. Chỉ đoạn sông Kim Sa từ Nghi Tân trở lên, chỗ giáp giới giữa Tứ Xuyên và Vân Nam; 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Lô giang, thuộc tỉnh Vân Nam, Trung Hoa — Tên sông, một nhánh của Nhị hà, Bắc phần Việt Nam. Còn gọi là Lô hà.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+7089, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 爐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái lò, bếp: 電爐 Lò điện, bếp điện; 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爐

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Lô 爐.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

[]

U+7210, tổng 20 nét, bộ hoả 火 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lò, bếp. § Cũng gọi là “lô tử” 爐子. ◎Như: “hương lô” 香爐 lò hương, “điện lô” 電爐 lò điện, bếp điện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na biên hữu lưỡng tam cá nha đầu phiến phong lô chử trà” 那邊有兩三個丫頭煽風爐煮茶 (Đệ tam thập bát hồi) Bên kia có hai ba a hoàn quạt lò nấu trà.

Từ điển Thiều Chửu

① Bếp lò.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái lò, bếp: 電爐 Lò điện, bếp điện; 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lò, dụng cụ để đốt lửa, đốt than. Bài phú của ông Giả Nghị có câu: » Thiên địa vi lô hề, tạo hoá vi công «: 天地爲爐兮、造化爲工 Trời đất làm cái lò, mà đấng tạo hoá làm thợ để đúc nặn ra muôn vật. » Lò cừ nung nấu sự đời, Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương « ( C.O.N.K ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

U+7388, tổng 11 nét, bộ huyền 玄 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. ◇Tả truyện 左傳: “Lô cung thập, lô thỉ thiên” 玈弓十, 玈矢千 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Cung đen mười cái, tên đen nghìn chiếc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đen, cái cung đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu đen;
② Cây cung đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đen. Đen.

Tự hình 2

Dị thể 6

[]

U+76E7, tổng 16 nét, bộ mẫn 皿 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. ◇Thư Kinh 書經: “Lô cung nhất, lô thỉ bách” 盧弓一, 盧矢百 (Văn Hầu chi mệnh 文侯之命) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
2. (Danh) Chén đựng cơm.
3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧.
4. (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
5. (Danh) Họ “Lô”.
6. § Còn đọc là “lư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đen, như lô cung nhất, lô thỉ bách 盧弓一,盧矢百 (Thư Kinh 書經) cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
② Hô lô 呼盧 đánh bạc.
③ Chó tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén để uống rượu thời xưa — Cái lò để đốt lửa đốt than — Đồng tử trong mắt. Con ngươi mắt — Đen. Màu đen — Cũng đọc Lư ( họ người ).

Tự hình 5

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

U+77D1, tổng 21 nét, bộ mục 目 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngươi mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngươi mắt.
2. (Động) Nhìn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngươi mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con ngươi mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi mắt. Cũng viết như chữ Lô 盧.

Tự hình 1

Dị thể 2

[]

U+7E91, tổng 22 nét, bộ mịch 糸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi gai dùng để dệt vải.
2. (Danh) Loại cây gai dùng làm vải. ◇Sử Kí 史記: “Phù San Tây nhiêu tài, trúc, cốc, lô, mao, ngọc thạch” 夫山西饒材, 竹, 穀, 纑, 旄, 玉石 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Sơn Tây có nhiều gỗ, tre, thóc lúa, gai, mao, ngọc thạch.
3. (Danh) Khoảng không giữa hai cột gỗ.
4. (Danh) § Thông “lô” 壚.
5. (Danh) Tên một nước thời xưa.
6. (Động) Kéo bông, làm sợi bông.
7. (Động) Giã, luyện gai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bỉ thân chức lũ, thê tích lô” 彼身織屨, 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Tự mình đan giày dép, vợ kéo sợi luyện gai.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợi vải.
② Gai giã rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợi vải;
② Gai đã giã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi vải. Tua vải — Loại vải xấu. Vải gai.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+7F4F, tổng 22 nét, bộ phũ 缶 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình sành, cái hũ sành lớn, nhưng miệng rất nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+80EA, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臚.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

[, phu]

U+81DA, tổng 20 nét, bộ nhục 肉 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da.
2. (Danh) Bụng trước. ◇Sử Du 史游: “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “lư liệt” 臚列 trình bày. ◇Sử Kí 史記: “Lư ư giao tự” 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ 國語: “Phong thính lư ngôn ư thị” 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là “lô”. ◎Như: “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

U+823B, tổng 11 nét, bộ chu 舟 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũi thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 艫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 艫

Tự hình 2

Dị thể 2

U+826B, tổng 22 nét, bộ chu 舟 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mũi thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu thuyền. § Đuôi thuyền gọi là “trục” 舳. ◎Như: “trục lô thiên lí” 舳艫千里 đầu thuyền đuôi thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát với nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðằng đuôi thuyền gọi là trục 舳, đằng đầu thuyền gọi là lô 艫. Như trục lô thiên lí 舳艫千里 đầu cuối cùng liền nối với nhau, tả sự nhiều thuyền san sát với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đầu thuyền. Mũi thuyền.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+82A6, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lau, cây sậy: 蘆花 Bông lau. 【蘆功】lô phế [lúfèi] (văn) Chiếu đan bằng cây lau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘆

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

[]

U+8606, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà (lat. Phragmites communis). § Cũng gọi là “lô vĩ” 蘆葦. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, rũ mình đi vào.
2. (Danh) § Xem “bồ lô” 蒲蘆.
3. Một âm là “la”. ◎Như: “la bặc” 蘿菔 rau cải.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lau, dùng chế mành mành và lợp nhà.
② Bồ lô một thứ rau ăn.
③ Một âm là la. Như la bặc 蘿菔. Xem chữ bặc 菔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lau, cây sậy: 蘆花 Bông lau. 【蘆功】lô phế [lúfèi] (văn) Chiếu đan bằng cây lau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây lau. Còn gọi là Vi lô葦蘆 Đoạn trường tân thanh có câu: » Gió chiều như gợi cơn sầu, Vi lô hiu hắt như màu khơi trêu «.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+8F64, tổng 23 nét, bộ xa 車 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

[]

U+8F73, tổng 9 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lộc lô 轆轤,辘轳)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 轆轤 [lùlú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轤

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

[]

U+946A, tổng 24 nét, bộ kim 金 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lò lửa. § Thông “lô” 爐.
2. (Danh) Đài rượu dựng ở trước tiệm bán rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hoả lò, bếp lò. Có khi viết là lô 爐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爐 (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lò đốt lửa, đốt than — Quán rượu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+9871, tổng 25 nét, bộ hiệt 頁 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọ. ◎Như: “đầu lô” 頭顱 đầu lâu. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Dụng thủ trảo trụ tử thi, trích thủ đầu lô thực dụng, tựu tượng thị cật tây qua na dạng” 用手抓住死屍, 摘取頭顱食用, 就像是吃西瓜那樣 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Dùng tay nắm lấy những xác chết, bẻ đầu ăn, giống như là ăn dưa hấu vậy.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu.
3. (Danh) Trán.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọ, cái đầu gọi là đầu lô 頭顱 đầu lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sọ, đầu lâu;
② Đầu;
③ Trán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sọ. Sọ người.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

U+9885, tổng 11 nét, bộ hiệt 頁 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sọ, đầu lâu;
② Đầu;
③ Trán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顱

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

[]

U+9C88, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vược

Tự hình 2

Dị thể 3

U+9E15, tổng 27 nét, bộ điểu 鳥 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鸬,鸬鸶)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lô tư” 鸕鷀 chim cốc, một giống chim ở nước, lông đen mỏ dài, hơi khum khum, tài lặn xuống nước mò cá ăn. § Cũng viết là “lô tư” 鸕鷥. Một tên là “ô quỷ” 烏鬼. Tục gọi là “thủy lão nha” 水老鴉.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ tư 鷀.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鸕鶿】lô từ [lúcí] (động) Chim cốc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

U+9E2C, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鸬,鸬鸶)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鸕.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鸕鶿】lô từ [lúcí] (động) Chim cốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鸕

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

U+9EF8, tổng 28 nét, bộ hắc 黑 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1