Có 14 kết quả:

䉍 manh儚 manh懵 manh氓 manh甍 manh甿 manh盲 manh盳 manh莔 manh萌 manh蕄 manh虻 manh蝱 manh鼆 manh

1/14

manh [giản]

U+424D, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ 蕄

Tự hình 1

Dị thể 2

manh [mộng]

U+511A, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Manh manh” 儚儚 mờ mịt, mê muội, mê hoặc, hôn loạn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

manh [mông, mặng, mộng]

U+61F5, tổng 18 nét, bộ tâm 心 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngu muội không biết gì.

Tự hình 2

Dị thể 6

manh

U+6C13, tổng 8 nét, bộ thị 氏 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dân thường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ.
2. (Danh) Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇Mạnh Tử 孟子: “Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh” 遠方之人, 聞君行仁政, 願受一廛而為氓 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上).
3. (Danh) Dân ở miền thảo dã. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh” 彼固亡國之形也, 而不憂民氓 (Tần sách nhất 秦策一, Trương Nghi thuyết Tần Vương 張儀說秦王) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § “Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh"” 鮑彪注: 在野曰氓.

Từ điển Thiều Chửu

① Dân, dân không nghề nghiệp gọi là lưu manh 流氓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân lang thang, dân không nghề nghiệp, dân lưu lạc (từ nơi khác đến). 【流氓】lưu manh [liúmáng] ① Tên lưu manh;
② Lưu manh: 耍流氓 Giở trò lưu manh; 流氓習氣 Thói lưu manh. Xem 氓 [méng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân thường: 氓之癡癡 Có một người dân ngờ nghệch (Thi Kinh); 氓家無積而衣服修 Nhà dân không chứa mà áo quần được sửa gọn (Quản tử). Xem 氓 [máng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dân chúng. Người trong nước. Td: Lưu manh ( người dân sống lang thang trôi nổi, không nghề nghiệp, không chỗ ở ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

manh

U+750D, tổng 14 nét, bộ ngoã 瓦 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái rui (đóng trên mái nhà để móc ngói vào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rui, đóng trên mái nhà để móc ngói vào. ◇Vương Bột 王勃: “Phi tú thát, phủ điêu manh” 披繡闥, 俯雕甍 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Mở rộng cửa tô vẽ, cúi xem cột trạm trổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái rui, đóng trên mái nhà để móc ngói vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây rui (đóng trên mái nhà để lợp ngói).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống nóc nhà, chỗ hai mái nhà trước và sau tiếp giáp nhau.

Tự hình 2

Dị thể 3

manh

U+753F, tổng 8 nét, bộ điền 田 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nông dân, người làm nông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dân nông thôn, nông dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng. Dân quê.

Tự hình 2

Dị thể 3

manh [vọng]

U+76F2, tổng 8 nét, bộ mục 目 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mù loà

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mù, lòa. ◎Như: “manh nhân” 盲人 người mù.
2. (Tính) Không hiểu sự lí. ◇Vương Sung 王充: “Phù tri kim bất tri cổ, vị chi manh cổ” 夫知今不知古, 謂之盲瞽 (Luận hành 論衡, Thuyết đoản 說短) Biết nay không biết xưa, thế gọi là mù quáng.
3. (Danh) Người mù. § Tục gọi là “hạt tử” 瞎子.
4. (Danh) Người thiếu kém về một phương diện hiểu biết nào đó. ◎Như: “văn manh” 文盲 người mù chữ, nạn mù chữ.
5. (Danh) “Manh văn” 盲文 chữ Braille dùng cho người mù.
6. (Động) Nhìn không thấy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ sắc lệnh nhân mục manh, ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung” 五色令人目盲, 五音令人耳聾 (Chương 12) Ngũ sắc làm cho mắt người ta nhìn không thấy, ngũ âm làm cho tai người ta nghe không ra.
7. (Phó) Bừa, loạn, xằng, mù quáng. ◎Như: “manh tòng” 盲從 hùa theo một cách mù quáng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trước lạc si sở manh” 著樂癡所盲 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Tham vui mê mẩn làm xằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thanh manh.
② Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh.
③ Tối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mù, mù quáng: 盲人 Người mù; 文盲 Mù chữ;
② (văn) Làm xằng;
③ (văn) Tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt không có con ngươi. Mù — Mù quáng, không hiểu biết gì — Tối tăm. Thiếu ánh sáng — Một âm là Vọng.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 9

manh

U+76F3, tổng 8 nét, bộ mục 目 (+3 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Manh 盲.

Tự hình 1

Dị thể 1

manh [hồi]

U+8394, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một âm tên chỉ cây Bối mẫu, dùng làm vị thuốc Bắc — Một âm là Hồi. Xem Hồi.

Tự hình 2

Dị thể 7

manh

U+840C, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mầm cỏ
2. bừa cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mầm cây cỏ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thu qua vị lạc đế, Đống dụ cường trừu manh” 秋瓜未落蒂, 凍芋強抽萌 (Thạch đỉnh liên cú 石鼎聯句) Dưa thu chưa rụng cuống, Khoai đông đã nhú mầm mạnh mẽ.
2. (Danh) Điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thánh nhân kiến vi dĩ tri manh, kiến đoan dĩ tri mạt” 聖人見微以知萌, 見端以知末 (Thuyết lâm 說林) Thánh nhân nhìn cái nhỏ mà biết mầm mống sự vật phát sinh, nhìn đầu mối mà biết lúc cuối.
3. (Danh) Người dân, nhân dân. § Thông “manh” 氓. ◎Như: “manh lê” 萌黎 dân chúng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tam thiên thế giới trung, Nhất thế chư quần manh” 三千世界中, 一切諸群萌 (Pháp sư công đức 法師功德) Trong ba nghìn thế giới, Tất cả các chúng sinh.
4. (Danh) Họ “Manh”.
5. (Động) Nẩy mầm. ◎Như: “manh nha” 萌芽 nẩy mầm. ◇Vương Dật 王逸: “Bách thảo manh hề hoa vinh” 百草萌兮華榮 (Thương thì 傷時) Trăm cây cỏ nẩy mầm hề hoa tươi tốt.
6. (Động) Sinh ra, xảy ra. ◎Như: “nhị họa vị manh” 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược manh dị tâm, tất hoạch ác báo” 若萌異心, 必獲惡報 (Đệ lục thập tam hồi) Nếu (sau này) sinh lòng khác (thay lòng đổi dạ), ắt bị ác báo.
7. (Động) Bừa cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm.
② Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Như nhị hoạ vị manh 弭禍未萌 ngăn hoạ từ lúc chưa xảy ra.
③ Bừa cỏ.
④ Cùng nghĩa với chữ manh 氓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mầm (cỏ), nảy mầm, nảy nở, mầm mống;
② Mới xảy ra: 弭禍未萌 Ngăn hoạ khi chưa xảy ra;
③ (văn) Bừa cỏ;
④ Như 氓 (bộ 氏).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mầm cây — Chỉ sự bắt đầu.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 3

manh

U+8544, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tồn tại, có, còn
2. tự tại

Tự hình 1

Dị thể 2

manh

U+867B, tổng 9 nét, bộ trùng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con nhặng, con ruồi trâu, con mòng
2. bối mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruồi trâu. § Côn trùng mình màu đen tro, cánh trong suốt, sống ở bụi cây lùm cỏ ngoài đồng, giống như ruồi, hút máu người và súc vật.
2. (Danh) Tức là cỏ “bối mẫu” 貝母.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ruồi trâu: 牛虻 Ruồi trâu. Cv.蝱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ruồi trâu — Giống muỗi cực lớn, chuyên hút máu súc vật như trâu bò.

Tự hình 2

Dị thể 2

manh

U+8771, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con nhặng, con ruồi trâu, con mòng
2. bối mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “manh” 虻.

Từ điển Thiều Chửu

① Con nhặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con nhặng, con mòng, con ruồi trâu. Cv. 虻,䖟;
② (văn) Bối mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ruồi trâu. Như chữ Manh 虻 — Con nhặng ( loài ruồi màu xanh ).

Tự hình 2

Dị thể 5

manh

U+9F06, tổng 23 nét, bộ mãnh 黽 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm, u ám. Cũng đọc là Minh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2