Có 48 kết quả:

冞 my劘 mi劘 my嵋 mi嵋 my弥 my彌 my楣 mi楣 my湄 mi湄 my瀰 my煝 my爢 mi猕 mi猕 my獼 mi獼 my盾 my眉 mi眉 my睂 mi睂 my穈 my糜 mi糜 my縻 mi縻 my蘼 mi蘼 my郿 mi郿 my醚 my醾 mi醾 my醿 my釄 mi釄 my鎇 my镅 my霉 my靡 mi靡 my麋 mi麋 my麛 my黴 mi黴 my

1/48

my

U+519E, tổng 8 nét, bộ mịch 冖 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mi 罙

Tự hình 1

Dị thể 3

mi

U+5298, tổng 21 nét, bộ đao 刀 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, tước, gọt. ◇Trương Tỉnh 張井: “Sa thạch thứ túc như đao mi” 沙石刺足如刀劘 (Đam phu thán 擔夫嘆) Cát đá đâm vào chân như dao cắt.
2. (Động) Khuyên, can gián. ◇Hán Thư 漢書: “Giả San tự hạ mi thượng” 賈山自下劘上 (Giả San đẳng truyện 賈山等傳) Giả San tự hạ mình can gián vua.
3. (Động) Gần sát, bách cận. ◇La Ẩn 羅隱: “Tả giới phi lâu, Hữu mi nghiêm thành” 左界飛樓, 右劘嚴城 (Trấn hải quân sử viện kí 鎮海軍使院記) Bên trái tiếp giáp với lầu cao vút, Bên phải gần sát thành đóng kín.
4. (Động) Xoa, xát.
5. (Động) Mài mòn.
6. (Động) Mài giũa.
7. (Động) Rủ xòa xuống. ◇Phó Huyền 傅玄: “Cấp thúc kì phát nhi mi giác quá ư nhĩ” 急束其髮而劘角過於耳 (Hà yến hảo phục phụ nhân chi phục nghị 何晏好服婦人之服議) Vội buộc tóc và rủ xòa tóc trái đào xuống quá tai.

Tự hình 1

Dị thể 2

my

U+5298, tổng 21 nét, bộ đao 刀 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mài;
② Bàn bạc, can ngăn;
③ Sát, gần sát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà tước ra, lột ra — Cắt chia ra.

Tự hình 1

Dị thể 2

mi

U+5D4B, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nga Mi” 峨嵋 tên núi.

Tự hình 2

Dị thể 2

my

U+5D4B, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nga my 峨嵋)

Từ điển Thiều Chửu

① Nga mi 峨嵋 núi Nga-mi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【峨嵋】 Nga Mi [Éméi] Núi Nga Mi (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nga mi 峨嵋: Tên núi lớn thuộc tỉnh Tứ Xuyên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

my [di]

U+5F25, tổng 8 nét, bộ cung 弓 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.

Tự hình 2

Dị thể 8

my [di, nhị]

U+5F4C, tổng 17 nét, bộ cung 弓 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Tự hình 7

Dị thể 8

mi

U+6963, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xà nhì. § Xà chính trong nhà gọi là “đống” 棟, xà phụ là “mi” 楣.
2. (Danh) Xà ngang gác trên cửa. § Vì thế nhà cửa bề thế gọi là “môn mi” 門楣.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

my

U+6963, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xà nhì (xà bắc ngang trên cửa)

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà nhì. Nay gọi là cái xà ngang gác trên cửa, vì thế người ta gọi bề thế nhà là môn mi 門楣 nghĩa là coi cái cửa to nhỏ mà phân biệt cao thấp vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bậu cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang ở trên thanh cửa. Xem Môn mi. Vần Môn — Cái rường nhà.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

mi

U+6E44, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ nước, ven nước. ◇Kê Khang 嵇康: “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” 邪睨崑崙, 俯闞海湄 (Cầm phú 琴賦) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

my

U+6E44, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ cỏ nước rậm rạp

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ cỏ nước rậm rạp, bờ ven nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ, bờ nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước có nhiều cây cỏ mọc — Bờ nước.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

my [di, nhị]

U+7030, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

my

U+715D, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô và nóng — Rất nóng.

Tự hình 1

mi

U+7222, tổng 23 nét, bộ hoả 火 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhỏ bé
2. tan nát

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

mi [di]

U+7315, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獼.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

my [di]

U+7315, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khỉ lớn

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

mi [di]

U+737C, tổng 20 nét, bộ khuyển 犬 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mi hầu” 獼猴. Ta quen đọc là “di hầu”.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

my [di]

U+737C, tổng 20 nét, bộ khuyển 犬 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khỉ lớn

Từ điển Thiều Chửu

① Mi hầu 獼猴 con khỉ lớn, con khỉ cái. Ta quen đọc là chữ di.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Mi hầu 獼猴.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

my [thuẫn]

U+76FE, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lông mày

Tự hình 7

Dị thể 3

mi

U+7709, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mày, lông mày. ◎Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày, “mi hoa nhãn tiếu” 眉花眼笑 mặt mày hớn hở.
2. (Danh) Mép, lề. ◎Như: “thư mi” 書眉 lề trang sách.
3. (Danh) Họ “Mi”.

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 26

my

U+7709, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lông mày

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mày.
② Ðầu mép sách.
③ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mày, lông mày;
② Mép, lề (trang sách): 眉注 Lời ghi chú ở lề trang sách; 眉批 Lời bình ở bên lề (trang sách), lời phê duyệt ở bên lề (bản báo cáo);
③ (văn) Bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mày — Mạnh Quang cử án tề mi 孟光舉案齊眉: Nàng Mạnh Quang đưa cái mâm nâng ngang mày. » Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày « ( Kiều ).

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 2

mi

U+7742, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “mi” 眉.

Tự hình 1

Dị thể 1

my

U+7742, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lông mày

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ mi 眉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Mi 眉.

Tự hình 1

Dị thể 1

my [môn]

U+7A48, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糜 (bộ 米).

Tự hình 1

Dị thể 3

mi

U+7CDC, tổng 17 nét, bộ mễ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” 那老人篩下兩碗白酒, 盛一碗糕糜, 叫石秀吃了 (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuế mi lẫm túc” 歲糜廩粟 (Tiến học giải 進學解) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc 戰國: “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” 當糜軀碎首而不避也 (Báo Yên thái tử thư 報燕太子書) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” 他的生活十分糜爛 đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 2

my

U+7CDC, tổng 17 nét, bộ mễ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cháo nhừ

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo nhừ.
② Nát vẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháo: 肉糜 Cháo thịt;
② Mục nát, thối nát: 糜爛 Mục nát;
③ Lãng phí;
④ [Mí] (Họ) Mi. Xem 糜 [méi].

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây kê. Xem 糜 [mí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo — Nát ra như cháo.

Tự hình 2

Dị thể 9

mi

U+7E3B, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ràng buộc. ◎Như: “cơ mi” 羈縻 ràng buộc, câu thúc.
2. (Danh) Dây buộc trâu, bò...
3. (Danh) Họ “Mi”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

my

U+7E3B, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ràng buộc

Từ điển Thiều Chửu

① Ràng buộc, như cơ mi 羈縻 lấy ân ý mà ràng buộc lòng người.
② Vòng cổ, cái vòng cổ chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ràng buộc;
② Vòng cổ chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột mũi trâu bò — Buộc lại. Cột lại.

Tự hình 2

Dị thể 4

mi

U+863C, tổng 22 nét, bộ thảo 艸 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mi vu” 蘼蕪 một thứ cỏ có hoa trắng và thơm. § Còn có tên là “kì chỉ” 蘄茝, “giang li” 江蘺.
2. (Danh) § Xem “đồ mi” 荼蘼.

Tự hình 2

Từ ghép 1

my

U+863C, tổng 22 nét, bộ thảo 艸 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: my vu 蘼蕪,蘼芜)

Từ điển Thiều Chửu

① Mi vu 蘼蕪 một thứ cỏ có hoa thơm. Một tên là kì chỉ 蘄茝.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蘼蕪】mi vu [míwú] (dược) Cây xuyên khung.

Tự hình 2

Từ ghép 2

mi

U+90FF, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nhà Chu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây. (2) Ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 1

Dị thể 1

my

U+90FF, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên đất (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② Tên một thành phố ở nước Lỗ thời Xuân thu (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp đời nhà Chu, đời Hán đặt làm huyện, tức Mi huyện, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.

Tự hình 1

Dị thể 1

my []

U+919A, tổng 16 nét, bộ dậu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu.

Tự hình 2

Dị thể 1

mi

U+91BE, tổng 24 nét, bộ dậu 酉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như chữ “mi” 釄.
2. (Danh) § Xem “đồ mi” 荼蘼.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

my

U+91BE, tổng 24 nét, bộ dậu 酉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my 酴釄,酴醾)

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mi 釄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 酴.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mi 釄.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

my

U+91BF, tổng 24 nét, bộ dậu 酉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my 酴釄,酴醾)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醾.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

mi

U+91C4, tổng 26 nét, bộ dậu 酉 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “đồ mi” 酴釄. § Cũng viết là: 酴醾, 荼蘼.

Tự hình 1

my

U+91C4, tổng 26 nét, bộ dậu 酉 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my 酴釄,酴醾)

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ mi 酴釄 rượu đồ mi, rượu cổ lại, rượu cất lại. Cũng viết là 酴醾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醾, 醿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ mi 酴釄: Tên một loại rượu nặng thời xưa, uống vào dễ say. Thứ rượu này để cả bã chứ không bỏ bã.

Tự hình 1

Từ ghép 1

my

U+9387, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố amerixi, Am

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amerixi (Americium, kí hiệu Am).

Tự hình 2

Dị thể 1

my

U+9545, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố amerixi, Am

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amerixi (Americium, kí hiệu Am).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎇

Tự hình 2

Dị thể 1

my [môi, vy]

U+9709, tổng 15 nét, bộ vũ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.

Tự hình 2

Dị thể 2

mi [ma, , mị, mỹ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ phi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” 從風而靡 lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” 風靡一時 phong trào một thời.
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” 凡交, 近則必相靡以信 (Nhân gian thế 人間世).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” 室靡棄物, 家無閒人 (Tiên tỉ sự lược 先妣事略) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” 奢靡 xoa hoa, “phù mĩ” 浮靡 xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mĩ nhan nị lí” 靡顏膩理 (Chiêu hồn 招魂) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” 靡衣玉食 ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” 靡衣玉食以館於上者, 何可勝數 (Luận dưỡng sĩ 論養士).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh 詩經: “Mĩ thất mĩ gia” 靡室靡家 (Tiểu nhã 小雅, Thải vi 采薇) Không cửa không nhà. ◇Lục Du 陸游: “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” 儒者高談而靡適用 (San định quan cung chức tạ khải 刪定官供職謝啟).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” 糜. ◇Mặc Tử 墨子: “Mi dân chi tài” 靡民之財 (Tiết táng hạ 節葬下) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” 糜. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” 比干以忠靡其體 (Thuyết san 說山) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh 方象瑛: “Lực khuất khí mĩ” 力屈氣靡 (Du Uyên Ương hồ kí 遊鴛鴦湖記).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng 師曠: “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” 鳳靡鸞吪, 百鳥瘞之 (Cầm kinh 禽經). § Trương Hoa 張華 chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” 鳳死曰靡, 鸞死曰吪.
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh 易經: “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” 鶴鳴在陰, 其子和之. 我有好爵, 吾與爾靡之 (Trung phu 中孚卦, Lục thập nhất 六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” 糜. ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” 生活靡爛 cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” 收靡 (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

my [ma, , mị, mỹ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ phi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Lướt theo. Nhân thế nó đi mà lướt theo. Như tùng phong nhi mĩ 從風而靡 theo gió mà lướt, phong mĩ nhất thời 風靡一時 như gió tràn lướt cả một thời (nói nghĩa bóng là phong trào nó đi, thảy đều lướt theo).
② Xa xỉ. Như xa mĩ 奢靡, phù mĩ 浮靡, v.v.
③ Không. Như Thi Kinh 詩經 nói mĩ thất mĩ gia 靡室靡家 không cửa không nhà.
④ Tốt đẹp.
⑤ Mĩ mĩ 靡靡 đi lững thững. Phong tục bại hoại cũng gọi là mĩ mĩ.
⑥ Một âm là mi. Chia.
⑦ Diệt, tan nát.
⑧ Tổn hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân tán. Tan nát — Tiêu diệt. Mất đi — Một âm là Mĩ. Xem Mĩ.

Tự hình 2

Dị thể 6

mi

U+9E8B, tổng 17 nét, bộ lộc 鹿 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con nai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 樂其有麋鹿魚鼈 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
2. (Danh) Lông mày. § Thông “mi” 眉. ◇Tuân Tử 荀子: “Diện vô tu mi” 面無須麋 (Phi tướng 非相) Mặt không có râu và lông mày.
3. (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông “mi” 湄. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” 彼何人斯, 居河之麋 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.
4. (Danh) Họ “Mi”.

Tự hình 3

Dị thể 3

my

U+9E8B, tổng 17 nét, bộ lộc 鹿 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con nai

Từ điển Thiều Chửu

① Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nai (sừng tấm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nai.

Tự hình 3

Dị thể 3

my [, mễ]

U+9E9B, tổng 20 nét, bộ lộc 鹿 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con nai con;
② (Chỉ chung) con thú con: 麛卯 Chim thú con (còn nhỏ).

Tự hình 2

Dị thể 2

mi [môi, vi, vy]

U+9EF4, tổng 23 nét, bộ hắc 黑 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng.
2. (Tính) Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” 神農憔悴, 堯瘦臞, 舜黴黑, 禹胼胝 (Tu vụ 脩務) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
3. § Ta quen đọc là “vi”.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

my [môi, vi, vy]

U+9EF4, tổng 23 nét, bộ hắc 黑 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Từ điển Thiều Chửu

① Mốc, meo, nấm. Là một giống thực vật bé kém nhất, hạt giống bay đi các nơi, hễ xuống chỗ nào ướt nóng thì mọc ngay. ta quen đọc là chữ vi.
② Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mặt đen đúa — Hư nát ra.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1