Có 13 kết quả:

喵 miêu媌 miêu描 miêu猫 miêu瞄 miêu苖 miêu苗 miêu蝥 miêu貓 miêu錨 miêu锚 miêu鶓 miêu鹋 miêu

1/13

miêu

U+55B5, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng mèo kêu meo meo

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Meo (tiếng mèo kêu).

Tự hình 2

miêu

U+5A8C, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh mắt đẹp của đàn bà — Gái đĩ.

Tự hình 1

Dị thể 3

miêu

U+63CF, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phỏng vẽ, miêu tả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo. ◎Như: “miêu tả” 描寫 dùng nét vẽ hoặc lời văn biểu hiện trạng thái, bối cảnh sự vật.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” 不要描 không được tô lại, “việt miêu việt hắc” 越描越黑 càng tô càng đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỏng vẽ, miêu tả, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng 描紅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ, vẽ theo (bức hoạ), miêu tả: 描圖 Đồ một bức hoạ;
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo mẫu có sẵn mà vẽ ra.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 13

miêu

U+732B, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con mèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “miêu” 貓.
2. § Giản thể của chữ 貓.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ miêu 貓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貓 (bộ 豸).

Từ điển Trần Văn Chánh

【貓腰】 miêu yêu [máoyao] (đph) Khom lưng. Xem 貓 [mao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Mèo. Xem 貓 [máo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ miêu 貓.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

miêu [miểu]

U+7784, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nheo mắt mà nhắm cho đúng ( nói về khí bắn ) cũng nói Miêu chuẩn 瞄準.

Tự hình 2

miêu [địch]

U+82D6, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lúa mạch
2. lúa non
3. mầm
4. mầm mống

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt.
② Mầm. Như đậu miêu 豆苖 mầm đậu.
③ Mầm mống. Như miêu duệ 苖裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
④ Giống Miêu, một giống mán mọi.
⑤ Lễ sâu mùa hè.

Tự hình 2

Từ ghép 1

miêu

U+82D7, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lúa mạch
2. lúa non
3. mầm
4. mầm mống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa non, lúa mới cấy chưa ra hoa. ◎Như: “hòa miêu” 禾苗 lúa non, “mạch miêu” 麥苗 mạch non, “đạo miêu” 稻苗 mạ non.
2. (Danh) Mầm. ◎Như: “đậu miêu” 豆苗 mầm đậu, “thụ miêu” 樹苗 mầm cây, “hoa miêu” 花苗 mầm hoa.
3. (Danh) Động vật mới sinh. ◎Như: “ngư miêu” 魚苗 cá giống, “trư miêu” 豬苗 heo con mới sinh.
4. (Danh) Khoáng sản lộ trên mặt đất. ◎Như: “ngọc miêu” 玉苗, “quáng miêu” 礦苗.
5. (Danh) Nòi giống. ◎Như: “miêu duệ” 苗裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bách man khê động lưu miêu duệ” 百蠻谿峒留苗裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
6. (Danh) Mầm mống. ◎Như: “họa miêu” 禍苗 mầm mống tai họa.
7. (Danh) Thuốc chủng ngừa bệnh (vaccin). ◎Như: “ngưu đậu miêu” 牛痘苗 thuốc chủng bệnh đậu mùa, “tạp giới miêu” 卡介苗 thuốc chủng bệnh lao B.C.G.
8. (Danh) Giống “Miêu”, dân thiểu số ở “Quý Châu” 貴州, “Hồ Nam” 湖南, “Vân Nam” 雲南.
9. (Danh) Lễ sâu mùa hè.
10. (Danh) Họ “Miêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa non, mầm non, mạ, nõn, con, giống: 稻苗 Mạ non; 蒜苗 Nõn tỏi; 樹苗 Cây non; 魚苗 Cá giống; 豬苗 Lợn con;
② Vacxin: 牛痘苗 Vacxin đậu mùa; 卡介苗 Vacxin B.C.G;
③ (văn) Lễ săn mùa hè;
④ [Miáo] (Họ) Miêu;
⑤ [miáo] Dân tộc Miêu.【苗族】Miêu tộc [Miáo zú] Dân tộc Mẹo (Miêu) (một dân tộc ít người ở các tỉnh Quý Châu, Hồ Nam, Vân Nam, Quảng Đông, Tứ Xuyên và Khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây lúa non. Cây mạ — Chỉ chung các loại mới mọc — Cuộc săn bắn mùa hè — Con cháu — Cũng chỉ dân chúng. Tên một giống dân thiểu số cư ngụ tại các vùng Tứ Xuyên, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam, Quảng tây.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 4

miêu [mao, mâu]

U+8765, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. 蟊.

Tự hình 2

Dị thể 7

miêu

U+8C93, tổng 15 nét, bộ trĩ 豸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con mèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mèo.
2. (Động) Ẩn náu (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Con mèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mèo. Xem 貓 [máo].

Từ điển Trần Văn Chánh

【貓腰】 miêu yêu [máoyao] (đph) Khom lưng. Xem 貓 [mao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mèo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

miêu

U+9328, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái mỏ neo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mỏ neo (để cắm giữ thuyền, tàu).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mỏ neo để cắm thuyền tàu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏ neo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái neo sắt, để ngừng thuyền.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

miêu

U+951A, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái mỏ neo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏ neo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錨

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

miêu

U+9D93, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhi miêu 鴯鶓,鸸鹋)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鴯鶓 [érmiáo].

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

miêu

U+9E4B, tổng 13 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhi miêu 鴯鶓,鸸鹋)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鴯鶓 [érmiáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶓

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1