Có 10 kết quả:

嗢 miệt懱 miệt篾 miệt蔑 miệt蠛 miệt衊 miệt袜 miệt襪 miệt韈 miệt韤 miệt

1/10

miệt [ốt]

U+55E2, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cười lớn
2. nuốt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cười lớn, cả cười;
② Nuốt.

Tự hình 2

Dị thể 1

miệt [miết]

U+61F1, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khinh mạn, coi thường.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

miệt [miết, mịch]

U+7BFE, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cật tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cật tre, vỏ tre chẻ thành miếng mỏng. ◎Như: “trúc miệt” 竹篾 miếng vỏ tre mỏng và dài, dùng để làm giỏ, sọt, v.v.
2. (Danh) Đai, lạt, miếng mỏng và dài, dùng cành lau, sậy, mây, v.v. chẻ ra làm thành. ◇Tây du kí 西遊記: “Tứ phiến hoàng đằng miệt, trường đoản bát điều thằng” 四片黃藤篾 ,長短八條繩 (Đệ nhị thập tam hồi) Bốn miếng lạt mây vàng, dài ngắn tám dây thừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cật tre.
② Lấy cật tre đan làm cánh phên để bọc đồ cũng gọi là miệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lạt, nan, cật (tre hoặc mây): 篾席 Phên cót; 篾匠 Thợ đan lát.

Tự hình 2

Dị thể 5

miệt

U+8511, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

máu bẩn

Từ điển phổ thông

tất (đi vào chân)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khinh thường. ◎Như: “miệt thị” 蔑視 coi rẻ, khinh thường, “vũ miệt” 侮蔑 khinh nhờn, khinh mạn.
2. (Động) Dối lừa, hãm hại. ◎Như: “vu miệt” 誣蔑 lừa dối, hãm hại.
3. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Quốc ngữ 國語: “Bất miệt dân công” 不蔑民功 (Chu ngữ trung 周語中) Không vứt bỏ công lao của dân.
4. (Tính) Nhỏ bé, tinh vi. ◎Như: “vi miệt” 微蔑 nhỏ li ti.
5. (Phó) Không, không có. ◎Như: “miệt dĩ phục gia” 蔑以復加 không thêm được nữa, “miệt bất hữu thành” 蔑不有成 không gì mà không thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Không. Như miệt dĩ gia thử 蔑以加此 không gì hơn thế nữa.
② Khinh thường. Như miệt thị 蔑視 coi rẻ, khinh miệt.
③ Dối lừa. Như vũ miệt 侮蔑 khinh nhờn lừa gạt.
④ Nhỏ.
⑤ Tinh vi.
⑥ Bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khinh thường, coi khinh, khinh dể (rẻ): 蔑視 Coi khinh;
② Không, không có: 蔑以復加 Không có gì hơn được nữa; 吾有死而已,吾蔑從之矣! Ta có chết thì thôi, chứ không theo (Tấn ngữ);
③ Nói xấu, bôi nhọ: 誣蔑 Nói xấu, vu khống, bôi nhọ;
④ Nhỏ;
⑤ (văn) Tinh vi;
⑥ (văn) Bỏ đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mệt mỏi, hoa lên, nhìn không rõ — Không có gì — Bỏ đi — Nhỏ bé — Coi rẻ, coi khinh. Td: Khinh miệt.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 2

miệt

U+881B, tổng 20 nét, bộ trùng 虫 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: miệt mông 蠛蠓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Miệt mông” 蠛蠓 con mối đất. § Một loài sâu đầu có lông như nhung, khi tạnh mưa thì lũ lượt bay ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Miệt mông 蠛蠓. Xem chữ mông 蠓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蠓.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

miệt

U+884A, tổng 20 nét, bộ huyết 血 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

máu bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máu bẩn.
2. (Động) Vấy máu, dính máu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại phu thân đoạn nghịch thủ, huyết miệt y tụ” 大夫親斷逆首,血衊衣袖 (Phiên trấn truyện 藩鎮傳, Điền Duyệt 田悅) Đại phu tự mình chém tên cầm đầu làm phản, máu vấy tay áo.
3. (Động) Gây đổ máu, giết hại tàn khốc.
4. (Động) Bôi, trát. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Phẩn uế miệt diện” 糞穢衊面 (Liệt nữ truyện 列女傳) Phẩn dơ bôi mặt.
5. (Động) Dùng lời độc ác để bêu xấu người. ◎Như: “ô miệt” 污衊 hủy báng, làm tổn thương danh dự người khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Máu bẩn. Dùng lời nói bêu xấu người gọi là ô miệt 汚衊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làm bẩn máu, máu bẩn, máu dơ;
② Vu khống, nói xấu, miệt thị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu dơ trong người — Dùng lời lẻ mà chê bai, nói xấu người khác.

Tự hình 2

Dị thể 1

miệt [mạt, vạt]

U+889C, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái yếm, áo bó thắt.
2. (Danh) Cũng như “miệt” 襪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vớ, bít tất: 一隻長袜 Một đôi vớ dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tất, bít tất, vớ (như 袜): 羊毛袜子 Bít tất len; 尼龍袜 子 Bít tất nilông. Cv. 袜子.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襪

Tự hình 2

Dị thể 6

miệt [mạt, vạt]

U+896A, tổng 19 nét, bộ y 衣 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vớ, bít tất. ◎Như: “mao miệt” 毛襪 vớ len, “xuyên miệt” 穿襪 đi vớ.
2. § Cũng đọc là “vạt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bí tất. Cũng đọc là chữ vạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vớ, bít tất: 一隻長袜 Một đôi vớ dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bít tất ( vớ ) Cũng đọc Vạt.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

miệt [mạt, vạt]

U+97C8, tổng 23 nét, bộ cách 革 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “vạt” 襪. § Ta quen đọc là “miệt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ vạt 襪, ta quen đọc là chữ miệt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

miệt [mạt, vạt]

U+97E4, tổng 23 nét, bộ vi 韋 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 袜 (bộ 衣).

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5