Có 11 kết quả:

悗 muộn悶 muộn惛 muộn惽 muộn懑 muộn懣 muộn滿 muộn焖 muộn燜 muộn闷 muộn鞔 muộn

1/11

muộn [man, miễn]

U+6097, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mê hoặc.
2. (Tính) Phiền muộn, buồn bực.
3. Một âm là “muộn”. (Tính) Vô tâm, vô tình.

Tự hình 1

Dị thể 1

muộn [môn]

U+60B6, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bực bội, buồn bã

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bực, khổ não. ◎Như: “phiền muộn” 煩悶 buồn phiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồi đáo gia trung, muộn muộn bất dĩ” 回到家中, 悶悶不已 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà, lòng buồn rười rượi.
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: “muộn đầu muộn não” 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là “muộn” 燜. ◎Như: “bả thái tái muộn nhất hội nhi” 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: “biệt lão muộn tại gia lí” 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: “bài ưu giải muộn” 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Buồn bực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Oi, khó thở: 悶熱 Oi bức; 這間房沒開 窗戶,太悶了 Gian phòng này không mở cửa sổ, ngạt thở quá;
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn, buồn bực, sầu muộn: 悶得慌 Buồn chết người; 悶悶不樂 Buồn rười rượi, buồn tênh;
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn phiền — Một âm là Môn. Xem Môn. Hoa Tiên có câu: » Cắt phiền phó hẳn con gươm, thôi đừng muộn đắp sầu đơm khó lòng «.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 11

muộn [hôn]

U+60DB, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Muộn 悶 — Một âm khác là Hôn. Xem Hôn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

muộn [hôn]

U+60FD, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Muộn 悶, 惛 — Một âm là Hôn. Xem Hôn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

muộn

U+61D1, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

buồn bã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懣

Từ điển Trần Văn Chánh

Buồn bã. Xem 憤懣 [fènmèn].

Tự hình 2

Dị thể 2

muộn

U+61E3, tổng 18 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

buồn bã

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bã, phiền muộn.
2. (Động) Phẫn hận. ◎Như: “phẫn muộn” 憤懣 uất hận.

Từ điển Thiều Chửu

① Buồn bã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Buồn bã. Xem 憤懣 [fènmèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Muộn 悶.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

muộn [mãn]

U+6EFF, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Muộn 懣 — Một âm khác là Mãn. Xem Mãn.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

muộn

U+7116, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đun, hầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燜

Từ điển Trần Văn Chánh

Hầm, om, nấu: 燜飯 Nấu cơm; 燜扁豆 Om đậu cô-ve; 燜肉 Hầm thịt.

Tự hình 2

Dị thể 1

muộn

U+71DC, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đun, hầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hầm (cho thức ăn vào nồi đậy kín, để lửa nhỏ nấu tới chín nhừ). ◎Như: “muộn nhục” 燜肉 hầm thịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Hầm, mịn kín cho lửa nhỏ đun mãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hầm, om, nấu: 燜飯 Nấu cơm; 燜扁豆 Om đậu cô-ve; 燜肉 Hầm thịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lừa nhỏ, nấu lâu cho thật nhừ.

Tự hình 1

Dị thể 1

muộn []

U+95F7, tổng 7 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bực bội, buồn bã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 悶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Oi, khó thở: 悶熱 Oi bức; 這間房沒開 窗戶,太悶了 Gian phòng này không mở cửa sổ, ngạt thở quá;
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn, buồn bực, sầu muộn: 悶得慌 Buồn chết người; 悶悶不樂 Buồn rười rượi, buồn tênh;
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 悶

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

muộn [man]

U+9794, tổng 16 nét, bộ cách 革 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn bã (như 懣, bộ 心).

Tự hình 2

Dị thể 1