Có 6 kết quả:

仰 ngang卬 ngang卭 ngang却 ngang昂 ngang枊 ngang

1/6

ngang [ngưỡng, nhạng]

U+4EF0, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang ngang 仰仰: Vẻ dũng mãnh, không biết sợ — Một âm là Ngưỡng. Xem Ngưỡng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

ngang

U+536C, tổng 4 nét, bộ tiết 卩 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ta, tôi

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, tôi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêu chiêu chu tử, Nhân thiệp ngang phủ” 招招舟子, 人涉卬否 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Lái đò gọi khách, Người ta đi đò, còn tôi thì không đi.
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông “ngang” 昂.
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông “ngang” 昂. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật ngang quý” 萬物卬貴 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông “ngưỡng” 仰.
7. (Động) Ngửa lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Ta. Ngày xưa dùng như chữ ngang 昂 và chữ ngưỡng 仰.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất thời cổ);
② Như 昂 (bộ 日);
③ Như 仰 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ta. Tôi (tiếng tự xưng) — Trông đợi — Khích lệ, làm cho phấn khởi — Vật giá lên cao. Td: Ngang quý 卬貴 (đắt vọt lên).

Tự hình 2

Dị thể 5

ngang [cung]

U+536D, tổng 5 nét, bộ tiết 卩 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ta, tôi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 卬.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 卬.

Tự hình 1

Dị thể 1

ngang [khước, tức]

U+5374, tổng 7 nét, bộ tiết 卩 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng là chữ 卽.

Tự hình 2

Dị thể 2

ngang

U+6602, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngẩng cao đầu
2. giơ cao
3. giá cao, đắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ cao, ngẩng lên. ◎Như: “ngang thủ” 昂首 nghển đầu, “đê ngang” 低昂 cúi ngửa.
2. (Động) Tăng cao, lên giá. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mễ giá bất thậm ngang” 米價不甚昂 (Sở kiến hành 所見行) Giá gạo không lên cao quá.
3. (Tính) Tinh thần phấn chấn, hăng hái. ◎Như: “khí vũ hiên ngang” 氣宇軒昂 phong cách phấn chấn.

Từ điển Thiều Chửu

① Giơ cao, như ngang thủ 昂首 nghển đầu, đê ngang 低昂 cúi ngửa. Thái độ cao cả gọi là hiên ngang 軒昂 hay ngang tàng 昂藏, ý khí phấn phát gọi là kích ngang 激昂, v.v.
② Giá cao, giá đắt. Nguyễn Du 阮攸: Mễ giá bất thậm ngang 米價不甚昂 giá gạo không cao quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cất, ngẩng, ngửng: 昂首 Ngửng đầu;
② Đắt, đắt đỏ, cao: 價昂 Giá đắt, giá cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa cao lên. Ngẩng cao — Cao cả, vượt xung quanh — Khích lệ, làm phấn khởi — Giá cả tăng lên. Td: Dũng ngang 踴昂 ( đắt vọt lên ).

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

ngang

U+678A, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột để buộc ngựa — Cứng dắn ( nói về gỗ ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4