Có 5 kết quả:

妍 nghiên姸 nghiên揅 nghiên研 nghiên硏 nghiên

1/5

nghiên

U+598D, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tươi tỉnh, xinh đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp, diễm lệ. ◎Như: “bách hoa tranh nghiên” 百花爭妍 trăm hoa đua thắm. § Cũng viết là “nghiên” 姸. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Tài lực hùng phú, sĩ mã tinh nghiên” 才力雄富, 士馬精妍 (Vu thành phú 蕪城賦).

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nghiên 姘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 姸(bộ 女).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xinh đẹp, tươi thắm: 百花爭姸Muôn hoa khoe thắm;
② Quyến rũ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

nghiên

U+59F8, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tươi tỉnh, xinh đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cũng như “nghiên” 妍.

Từ điển Thiều Chửu

① Tươi tỉnh, xinh đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xinh đẹp, tươi thắm: 百花爭姸Muôn hoa khoe thắm;
② Quyến rũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo — Tốt đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1

nghiên

U+63C5, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xoa bóp
2. nghiên cứu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. § Cũng như “nghiên” 研.

Từ điển Thiều Chửu

① Xoa bóp.
② Nghiên cứu, như nghiên kinh 揅經 tìm xét nghĩa kinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoa bóp;
② Nghiên cứu: 揅經 Nghiên cứu kinh điển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cọ xát. Mài — Nghiền nhỏ ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

nghiên [nghiễn]

U+7814, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghiền, mài
2. tìm tòi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 研.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiền (nhỏ), mài: 研成粉末 Nghiền thành bột; 研墨 Mài mực;
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: 鑽研 Nghiên cứu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài ra. Nghiền nhỏ ra. Như chữ Nghiên 揅 — Tìm tòi đến cùng — Một âm là Nghiễn. Xem vần Nghiễn.

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

nghiên [nghiễn]

U+784F, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghiền, mài
2. tìm tòi

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 研.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiền nhỏ.
② Nghiên cứu.
③ Một âm là nghiễn. Cái nghiên mài mực.

Tự hình 1

Dị thể 1