Có 4 kết quả:

讞 nghiện谳 nghiện这 nghiện這 nghiện

1/4

nghiện [nghiễn]

U+8B9E, tổng 27 nét, bộ ngôn 言 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghị tội, luận tội, kết án

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghị tội, luận tội. ◎Như: “định nghiện” 定讞 kết thành án. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Viện tiếp ngự phê, đại hãi, phục đề cung nghiện” 院接御批, 大駭, 復提躬讞 (Thành tiên 成仙) (Quan) viện (tư pháp) nhận được lời phê chuẩn của vua, sợ hãi lắm, đích thân xét lại án tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghị tội, luận tội, chuyển án lên toà trên, kết thành án rồi gọi là định nghiện 定讞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xét tội, luận tội, nghị tội: 定讞 Định tội.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

nghiện

U+8C33, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghị tội, luận tội, kết án

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 讞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xét tội, luận tội, nghị tội: 定讞 Định tội.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讞

Tự hình 2

Dị thể 2

nghiện [giá]

U+8FD9, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 這.

Tự hình 2

Dị thể 1

nghiện [giá]

U+9019, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Chỉ cái gì gần, bên cạnh (người, sự, vật, thời gian). ◎Như: “giá tựu thị môn sanh” 這就是門生 đây là đệ tử, “giá thị thư” 這是書 đây là sách.
2. (Tính) Tính từ chỉ thị. ◎Như: “giá sự” 這事 sự này, “giá lí” 這裡 chỗ này, “giá cá nhân” 這個人 người này, “giá thì hậu” 這時候 lúc này, “giá san vọng trước na san cao” 這山望著那山高 đứng núi này trông núi nọ.
3. (Phó) Ngay, lập tức. ◎Như: “ngã giá tựu hồi lai” 我這就回來 tôi về ngay bây giờ.
4. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ấy. Như giá sự 這事 sự ấy.
② Một âm là nghiện. Ðón.

Tự hình 2

Dị thể 1