Có 3 kết quả:

原 nguyện愿 nguyện願 nguyện

1/3

nguyện [nguyên]

U+539F, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn.
7. (Danh) Họ “Nguyên”.
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.

Tự hình 4

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

nguyện

U+613F, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thật thà, trung hậu. ◎Như: “cẩn nguyện” 謹愿 trung hậu thành thực. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “San dân nguyện phác” 山民愿樸 (Lưu Sủng truyện 劉寵傳) Dân miền núi thật thà, chất phác.
2. (Tính) Giảo trá.
3. § Dùng như “nguyện” 願.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiện. Cẩn nguyện 謹愿 trung hậu thành thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thành thật, chân thật, thật thà: 謹愿 Trung hậu thật thà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sự mong muốn, lòng mong muốn, nguyện vọng: 平生之願 Nguyện vọng bình sinh; 如願 Như mong muốn. 【願望】 nguyện vọng [yuànwàng] Nguyện vọng, ước vọng, (điều) mong muốn: 世世代代的願望 Một ước vọng từ bao đời; 符合人民的願望 Phù hợp nguyện vọng của nhân dân;
② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng: 我願參加籃球比賽 Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ; 志願軍 Quân tình nguyện; 自覺自願 Tự nguyện tự giác; 不敢請耳,固所願 也 Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử); 願大王毌愛財物 Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí);
③ Cầu nguyện: 許願 Cầu nguyện;
④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ: 名聲日聞,天下願 Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem 愿 (bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính nết tốt, cẩn thận — Thật thà.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

nguyện

U+9858, tổng 19 nét, bộ hiệt 頁 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng mong cầu, sự mong muốn, hi vọng, kì vọng. ◎Như: “tâm nguyện” 心願 niềm mong ước trong lòng, “chí nguyện” 志願 điều mong mỏi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phú quý phi ngô nguyện, đế hương bất khả kì” 富貴非吾願, 帝鄉不可期 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Giàu sang chẳng phải là điều ta mong mỏi, cõi tiên không thể ước ao.
2. (Động) Kì vọng, mong đợi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bất cảm thỉnh nhĩ, cố sở nguyện dã” 不敢請耳固所願也 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Chẳng dám xin, vốn mong chờ được như thế vậy.
3. (Động) Thích muốn, vui lòng tự mong cầu. ◎Như: “tình nguyện” 情願 thực tình muốn thế, “phát nguyện” 發願 mở lòng muốn thế. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô nguyện thân vi vân, Đông Dã biến vi long” 吾願身為雲, 東野變為龍 (Túy lưu Đông Dã 醉留東野).
4. (Động) Cầu xin, khấn xin. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “(Thái hậu) toại chúc viết: Hà Bá, Hà Thần, nguyện tức linh uy” (太后)遂祝曰: 河伯河神, 願息靈威 (Quyển hạ 卷下).
5. (Động) Ngưỡng mộ, hâm mộ. ◇Tuân Tử 荀子: “Danh thanh nhật văn, thiên hạ nguyện” 名聲日聞, 天下願 (Vương chế 王制) Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ ngưỡng mộ.
6. (Động) Nghĩ nhớ, tư niệm.

Từ điển Thiều Chửu

① Muốn. Lòng mong cầu gọi là tâm nguyện 心願. Ðem cái quyền lợi mình muốn được hưởng mà yêu cầu pháp luật định cho gọi là thỉnh nguyện 請願.
② Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói: Bất cảm thỉnh nhĩ cố sở nguyện dã 不敢請耳固所願也 chẳng dám xin vậy, vốn vẫn muốn thế vậy. Như ta nói tình nguyện 情願 (thực tình muốn thế), phát nguyện 發願 (mở lòng muốn thế), thệ nguyện 誓願 (thề xin muốn được như thế), đều một ý ấy cả.
③ Khen ngợi, hâm mộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sự mong muốn, lòng mong muốn, nguyện vọng: 平生之願 Nguyện vọng bình sinh; 如願 Như mong muốn. 【願望】 nguyện vọng [yuànwàng] Nguyện vọng, ước vọng, (điều) mong muốn: 世世代代的願望 Một ước vọng từ bao đời; 符合人民的願望 Phù hợp nguyện vọng của nhân dân;
② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng: 我願參加籃球比賽 Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ; 志願軍 Quân tình nguyện; 自覺自願 Tự nguyện tự giác; 不敢請耳,固所願 也 Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử); 願大王毌愛財物 Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí);
③ Cầu nguyện: 許願 Cầu nguyện;
④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ: 名聲日聞,天下願 Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem 愿 (bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi, trông đợi. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú có câu: » Cho nên đây phải hoạ vần Chiến tụng, nguyện ngô quân đem lại nếp hoàng đồ « — Cầu khẩn van xin. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bạc sinh quỳ xuống vội vàng, quá lời nguyện hết Thánh hoàng, Thổ công «.

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng