Có 8 kết quả:

伪 nguỵ偽 nguỵ僞 nguỵ硊 nguỵ詭 nguỵ讆 nguỵ诡 nguỵ魏 nguỵ

1/8

nguỵ

U+4F2A, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giả, nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 偽.
2. Giản thể của chữ 僞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 僞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả, giả vờ: 僞造 Giả tạo; 去僞存眞 Bỏ cái giả lấy cái thật; 然則舜僞喜者與? Thế thì ông Thuấn là người giả vờ vui vẻ đó ư? (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
② Nguỵ, không chính thống: 僞朝 Triều ngụy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僞

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

nguỵ

U+507D, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giả, nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm giả, dối trá. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhân chi tính ác, kì thiện giả ngụy dã” 人之性惡, 其善者偽也 (Tính ác 性惡).
2. (Tính) Giả, trá. ◎Như: “ngụy sao” 偽鈔 bản sao giả mạo, “ngụy chứng” 偽證 bằng chứng giả.
3. (Tính) Không phải chính thống, không hợp pháp. ◎Như: “ngụy triều” 偽朝 triều đại do loạn thần cướp ngôi lập ra, “ngụy chánh quyền” 偽政權 chính quyền tiếm đoạt, chính quyền lập ra không theo đúng hiến pháp.
4. (Phó) Giả đò, giả vờ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhiên tắc Thuấn ngụy hỉ giả dữ” 然則舜偽喜者與 (Vạn Chương thượng 萬章上) Thế thì ông Thuấn là người giả đò vui vẻ đó ư?
5. Cũng viết là “ngụy” 僞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僞

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá — Giả, không phải thứ thật — Quân giặc.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

nguỵ

U+50DE, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

giả, nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. Xem “ngụy” 偽.

Từ điển Thiều Chửu

① Dối trá.
② Trộm giữ lấy, như kẻ loạn thần lên cướp ngôi của chúa gọi là nguỵ triều 僞朝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả, giả vờ: 僞造 Giả tạo; 去僞存眞 Bỏ cái giả lấy cái thật; 然則舜僞喜者與? Thế thì ông Thuấn là người giả vờ vui vẻ đó ư? (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
② Nguỵ, không chính thống: 僞朝 Triều ngụy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

nguỵ

U+784A, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá chồng chất. Cũng nói Ô nguỵ 碨硊.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

nguỵ [vệ]

U+8B86, tổng 22 nét, bộ ngôn 言 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lời nói mê sảng
2. giả trá

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lời nói mê sảng;
② Giả trá (dùng như 僞, bộ 亻): 讆言 Lời nói giả trá.

Tự hình 1

Dị thể 3

nguỵ [quỷ]

U+8BE1, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dối trá, quỷ quyệt

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

nguỵ [nguy]

U+9B4F, tổng 17 nét, bộ quỷ 鬼 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Nguỵ
2. đời nhà Nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Ngụy” 魏, thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao. Nguyên là chữ nguy 巍.
② Nước Nguỵ 魏 (220—265), nay thuộc vào nam tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
③ Nhà Ngụy 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn 晉. Ðến đời Ðông Tấn 東晉 lại có Ðông Ngụy 東魏 (534-550) và Tây Ngụy 西魏 (534-556).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cao ngất (như 巍 bộ 山);
② [Wèi] Nước Nguỵ (thời Tam Quốc, 220—265);
③ [Wèi] (Họ) Ngụy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Tây ngày nay — Tên nước thời Tam quốc, tức nước Nguỵ của cha con Tào Tháo, gồm các tỉnh Hà Bắc, Hà Nam, Sơn Đông, Sơn Tây, Cam Túc ngày nay. Thơ Tôn Thọ Tường có câu: » Chẳng đặng khôn Lưu đành dại Nguỵ, thân này xin gác ngoại vòng thoi « — Một âm là Nguy. Xem Nguy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng