Có 4 kết quả:

橤 nhuỵ繠 nhuỵ蕊 nhuỵ蘂 nhuỵ

1/4

nhuỵ [nhị]

U+6A64, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

nhuỵ

U+7E60, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rủ xuống. Như chữ Nhuỵ 橤 — Tới. Đến.

Tự hình 2

Dị thể 1

nhuỵ [nhị]

U+854A, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhị, nhuỵ (hoa): 雄蕊 Nhị đực, túi phấn; 雌蕊 Nhị cái, bầu; 花蕊 Nhị hoa. Cg. 花心 [huaxin];
② (văn) Búp hoa;
③ (văn) (Cây cỏ) um tùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận quan trọng ở giữa bông hoa, coi như cơ quan truyền giống của cây cối. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « ( Nộn nhuỵ: Nhị non của hoa ) — Cây cối mọc thành lùm bụi.

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng