Có 32 kết quả:

二 nhị佴 nhị刵 nhị劓 nhị咡 nhị堄 nhị弍 nhị弭 nhị彌 nhị惢 nhị樲 nhị橤 nhị毦 nhị洱 nhị淽 nhị渳 nhị瀰 nhị珥 nhị眲 nhị羋 nhị腻 nhị膩 nhị芈 nhị蕊 nhị蕋 nhị蘂 nhị衈 nhị貳 nhị贰 nhị鉺 nhị餌 nhị饵 nhị

1/32

nhị

U+4E8C, tổng 2 nét, bộ nhị 二 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

hai, 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số hai.
2. (Tính) Thứ hai. ◎Như: “nhị thứ thế giới đại chiến” 二次世界大戰 chiến tranh thế giới lần thứ hai.
3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Khẩu vô nhị ngôn” 口無二言 (Vệ Đại Kinh truyện 衛大經傳) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu tử vô nhị” 有死無二 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí 史記: “Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã” 此所謂功無二於天下, 而略不世出者也 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai, tên số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai;
② Thứ hai, bậc hai: 二次世界大戰 Chiến tranh thế giới lần thứ hai; 二等貨 Loại hàng bậc hai;
③ Thay đổi, không chuyên nhất: 不二價 Không thách giá; 有死無二 Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; 二事敗業 Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư);
④ (văn) Có hai, sánh ngang: 此所謂功無二于天下 Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số hai — Khác. Không thuần nhất — Nghi ngờ — Hạng thứ. Hạng nhì — Phụ ( so với chính ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhị.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

nhị [nại]

U+4F74, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đặt để, dừng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phụ theo, theo sau.
2. Một âm là “Nại”. (Danh) Họ “Nại”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đặt để, dừng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số hai — Hạng thứ — Như chữ Nhị 二 — Một âm là Nại. Họ người.

Tự hình 2

nhị [nhĩ]

U+5235, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tai, xẻo tai. Một hình phạt thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

nhị [tị, tỵ]

U+5293, tổng 16 nét, bộ đao 刀 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hình phạt cắt mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt mũi (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương viết: "Hãn tai!". Lệnh nhị chi, vô sử nghịch mệnh” 王曰: "悍哉!". 令劓之, 無使逆命 (Sở sách 楚策) Vua nói: "Ương ngạnh thật!". Rồi ra lệnh cắt mũi nàng đó, không được trái lệnh.
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử 北史: “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” 誅鋤骨肉, 屠劓忠良 (Tùy Cung Đế bổn kỉ 隋恭帝本紀) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là “tị”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt mũi, một thứ hình phép trong năm hình. Tục quen đọc là chữ tị.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt mũi (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

nhị

U+54A1, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mép miệng
2. mồi câu
3. tằm nhả tơ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mép miệng;
② Mồi câu (như 餌, bộ 食);
③ Tằm nhả tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mép. Khoé miệng — Cũng chỉ cái miệng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

nhị [nghê]

U+5804, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bì nhị 埤堄)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 埤 nghĩa ①.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

nhị

U+5F0D, tổng 5 nét, bộ dặc 弋 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hai, 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ “nhị” 二 cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ nhị 二 cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hai (chữ 二 cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết trang trọng của chữ Nhị 二.

Tự hình 1

Dị thể 2

nhị [mị]

U+5F2D, tổng 9 nét, bộ cung 弓 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuôi cung, cán cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi cung.
2. (Danh) Tên đất của họ “Trịnh” thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Nhị”.
4. (Động) Thôi, nghỉ, đình chỉ. ◎Như: “nhị binh” 弭兵 thôi binh, cho nghỉ không đánh nhau nữa.
5. (Động) Yên định, an phủ. § Thông “mị” 敉.
6. (Động) Quên bỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuôi cung.
② Thôi, nghỉ. Như nhị binh 弭兵 thôi cho binh nghỉ không đánh nhau nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chuôi cung, đốc cung;
② Ngừng, thôi, nghỉ: 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đầu cánh cung. Chỗ buộc dây cung — Thôi. Ngừng lại.

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

nhị [toả]

U+60E2, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhị hoa

Từ điển trích dẫn

1. Vốn là chữ 蕊.

Từ điển Thiều Chửu

① Vốn là chữ 蕊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蕊 (bộ 艸).

Tự hình 1

Dị thể 1

nhị

U+6A32, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nhị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ cây “nhị cức” 樲棘, giống như cây táo, quả chua, ăn được. § Còn gọi là “toan tảo” 酸棗.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây nhị, thứ cây nhỏ mà đáng khinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây nhị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhị tảo 樲棗: Cây táo trái chua. Táo chua.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

nhị [nhuỵ]

U+6A64, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhị hoa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhị” 蕊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhị 蕊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蕊 (bộ 艹).

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

nhị

U+6BE6, tổng 10 nét, bộ mao 毛 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim để cài đầu, hoặc làm đồ trang sức.

Tự hình 2

Dị thể 1

nhị [nhĩ]

U+6D31, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Nhị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Nhị” ở Vân Nam.
2. (Danh) “Nhị Hải” 洱海 tên hồ ở Vân Nam, do sông “Nhị” 洱 đổ lại mà thành. § Hồ hình như cái tai lớn của Phật nên gọi tên như thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Nhị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Nhị hà ở bắc phần Việt Nam, chảng ngang thành phố Hà nội.

Tự hình 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

nhị

U+6DFD, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Nhị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông.
2. (Danh) “Nhị Khê” 淽溪 tên đất, quê hương Nguyễn Trãi 阮廌, nay thuộc Thương Tín, Hà Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhị khê tập 淽溪集: Tên một tập thơ chữ Hán của Nguyễn Phi Khanh, danh sĩ đời Trần ( cha của Nguyễn Trãi ). Nhị Khê là tên làng, thuộc phủ Thường tín tỉnh Hà đông Bắc phần, quê của tác giả.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

nhị

U+6E33, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tắm rửa cho người chết trước khi tẩm liệm.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

nhị [nhĩ]

U+73E5, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khuyên tai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vòng đeo tai, hoa tai.
2. (Động) Cắm, giắt (trên mũ, ở kẽ tai). ◎Như: các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là “điêu nhị” 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là “nhị bút” 珥筆.
3. (Động) Nhả. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kình ngư tử nhi tuệ tinh xuất, tàm nhị ti nhi thương huyền tuyệt” 鯨魚死而彗星出, 蠶珥絲而商絃絕 (Thiên văn 天文) Cá kình chết mà sao chổi hiện, tằm nhả tơ mà dây đàn đứt.
4. (Động) Cắt tai thú để trình báo kết quả săn bắn (ngày xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Vòng đeo tai.
② Cắm cái gì ở trên mũ ở kẽ tai cũng gọi là nhị, như các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là điêu nhị 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là nhị bút 珥筆, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ nữ trang đeo tay của phụ nữ. Bông tai.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

nhị

U+7732, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn với vẻ coi thường.

Tự hình 1

nhị [mễ, mị]

U+7F8B, tổng 8 nét, bộ dương 羊 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dê kêu — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 5

nhị [nị]

U+817B, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. béo, đồ ăn ngậy
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 膩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngậy, béo quá: 湯太膩了 Canh ngậy lắm;
② Chán, ngấy, chán ngấy: 吃膩了 Ăn chán; 這些話我都聽膩了 Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: 他的工作很細膩 Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: 肌理細膩 Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膩

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

nhị [nị]

U+81A9, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. béo, đồ ăn ngậy
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, ngậy. ◎Như: “giá oa trư cước nị đích ngận” 這鍋豬腳膩的很 cái nồi chân giò heo này béo lắm.
2. (Tính) Trơn, nhẵn, mịn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cơ lí tế nị cốt nhục quân” 肌理細膩骨肉勻 (Lệ nhân hành 麗人行) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.
3. (Tính) Thân gần, thân thiết. ◎Như: “nị hữu” 膩友 bạn thân. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã” 不羨其得豔妻, 而羨其得膩友也 (Kiều Na 嬌娜) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.
4. (Tính) Cáu bẩn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trước thô tệ cấu nị chi y” 著粗敝垢膩之衣 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Mặc áo thô rách cáu bẩn.
5. (Động) Bám dính, quấn chặt. ◎Như: “tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma” 小孩子病了, 一直膩著媽媽 bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.
6. (Phó) Chán, ngán, ngấy. ◎Như: “na ta thoại thính đô thính nị liễu” 那些話聽都聽膩了 những lời đó nghe chán cả rồi, “thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga!” 天天吃肉 ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhị”.

Từ điển Thiều Chửu

① Béo, đồ ăn có chất béo ngậy gọi là nị.
② Trơn nhẵn. Như cơ lí tế nị 肥理細膩 da dẻ nõn nà, sờ thấy nhẵn nhụi.
③ Cáu bẩn. Ta quen đọc là chữ nhị.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngậy, béo quá: 湯太膩了 Canh ngậy lắm;
② Chán, ngấy, chán ngấy: 吃膩了 Ăn chán; 這些話我都聽膩了 Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: 他的工作很細膩 Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: 肌理細膩 Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt mập mạp — Trơn láng. Mỡ màng — Bụi bẩn. Ghét bám trên người — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là chán ghét.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

nhị [mị]

U+8288, tổng 7 nét, bộ dương 羊 (+1 nét), thảo 艸 (+3 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhị 羋.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

nhị [nhuỵ]

U+854A, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhị hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhụy hoa. ◎Như: “hùng nhị” 雄蕊 nhụy đực, “thư nhị” 雌蕊 nhụy cái.
2. (Danh) Đài hoa, hoa. ◇Hoàng Sào 黃巢: “Nhị hàn hương lãnh điệp nan lai” 蕊寒香冷蝶難來 (Đề cúc hoa 題菊花) Hoa lạnh hương nhạt bướm khó lại.
3. (Tính) Um tùm (cây cỏ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhị trong hoa.
② Hoa chưa nở hẳn gọi là nhị.
③ Cây cỏ bùm tum.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhị, nhuỵ (hoa): 雄蕊 Nhị đực, túi phấn; 雌蕊 Nhị cái, bầu; 花蕊 Nhị hoa. Cg. 花心 [huaxin];
② (văn) Búp hoa;
③ (văn) (Cây cỏ) um tùm.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

nhị

U+854B, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhị hoa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhị” 蕊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhị 蕊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蕊.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

nhị [nhuỵ]

U+8602, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhị hoa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhị” 蕊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhị 蕊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蕊.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

nhị

U+8848, tổng 12 nét, bộ huyết 血 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình miệng lớn thời xưa, dùng để đựng máu trâu bò khi tế lễ.

Tự hình 1

Dị thể 1

nhị

U+8CB3, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chức phó
2. 2, hai, (như: 二, dùng để viết văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người trợ giúp, chức phụ tá. ◎Như: “phó nhị” 副貳 kẻ thừa tá, “trừ nhị” 儲貳 thái tử (chuẩn bị nối ngôi vua). ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi thi pháp vu quan phủ, nhi kiến kì chánh, lập kì nhị” 乃施法于官府, 而建其正, 立其貳 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Bèn đặt ra phép tắc ở phủ quan, dựng chức chính, lập chức phó.
2. (Danh) Người tài sức ngang bằng, địch thủ.
3. (Danh) Hai. § Cũng như chữ “nhị” 二, dùng để viết các giấy tờ quan hệ cho không sửa được.
4. (Danh) Họ “Nhị”.
5. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Thượng Thư 尚書: “Nhậm hiền vật nhị” 任賢勿貳 (大禹謨) Dùng người hiền, đừng nghi ngờ.
6. (Động) Làm trái, làm phản. ◇Tả truyện 左傳: “Thần bất cảm nhị” 臣不敢貳 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Hạ thần không dám hai lòng.
7. (Động) Làm lại, làm lần nữa. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất thiên nộ, bất nhị quá” 不遷怒, 不貳過 (Ung dã 雍也) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
8. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
9. (Tính) Phó, thứ, phụ. ◎Như: “nhị khanh” 貳卿 chức phó của quan khanh, “nhị thất” 貳室 biệt thất, li cung, phó cung (của vua). ◇Mạnh Tử 孟子: “Thuấn thượng kiến đế, đế quán sanh ư nhị thất” 舜尚見帝, 帝館甥於貳室 (Vạn Chương hạ 萬章下) Ông Thuấn bái kiến vua (Nghiêu), vua tiếp đãi rể ở li cung.

Từ điển Thiều Chửu

① Chức phó, như kẻ thừa tá gọi là phó nhị 副貳, thái tử gọi là trừ nhị 儲貳 v.v.
② Hai, cũng như chữ nhị 二, dùng để viết các giấy má quan hệ cho không chữa gian được nữa.
③ Ngờ, như nhậm hiền vật nhị 任賢勿貳 (Thư Kinh 書經) dùng người hiền chớ có ngờ. Lòng không trung thành về một nơi, một bên nào gọi là nhị tâm 貳心.
④ Sai lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (chữ 二 viết kép);
② (văn) Hai lòng, phản bội;
③ (văn) Chức phó: 儲貳 Thái tử; 副貳 Người phụ tá;
④ (văn) Sai lầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết trang trọng của chữ Nhị 二 — Tên người. Chẳng hạn bà Trưng Nhị ( là chữ Nhị này ).

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

nhị

U+8D30, tổng 9 nét, bộ dặc 弋 (+6 nét), bối 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chức phó
2. 2, hai, (như: 二, dùng để viết văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (chữ 二 viết kép);
② (văn) Hai lòng, phản bội;
③ (văn) Chức phó: 儲貳 Thái tử; 副貳 Người phụ tá;
④ (văn) Sai lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貳

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

nhị [nhĩ]

U+927A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái câu liêm, tức cái liềm có cán dài, một thứ vũ khí thời xưa — Cái lưỡi câu.

Tự hình 2

Dị thể 2

nhị [nhĩ]

U+990C, tổng 14 nét, bộ thực 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bánh bột
2. mồi câu cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh, bánh bột.
2. (Danh) Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang. ◎Như: “quả nhị” 果餌 bánh trái cây, “dược nhị” 藥餌 thuốc. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
3. (Danh) Mồi câu cá, mồi. ◎Như: “ngư nhị” 魚餌 mồi câu cá.
4. (Danh) Gân lớn của loài vật. ◇Lễ Kí 禮記: “Khứ kì nhị” 去其餌 (Nội tắc 內則) Trừ bỏ gân của nó.
5. (Động) Nhử, dụ. ◎Như: “nhị địch” 餌敵 nhử quân địch, “nhị dụ” 餌誘 dùng lợi nhử dụ.
6. (Động) Nuốt, ăn. ◎Như: “nhị dược” 餌藥 uống thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Bánh bột, các chất bổ cho người ốm ăn gọi là dược nhị 葯餌.
② Mồi câu câu cá. Nói rộng ra phàm lấy lợi mà dụ người cũng gọi là nhị nhử mồi, câu. Như nhị địch 餌敵 nhử quân địch.
③ Ăn.
④ Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh bột — Ăn — Đồ ăn — Mồi câu cá — Đưa lợi lộc ra làm mồi để nhử người khác.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

nhị [nhĩ]

U+9975, tổng 9 nét, bộ thực 食 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bánh bột
2. mồi câu cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餌

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng