Có 7 kết quả:

嫋 niểu嬈 niểu嬲 niểu袅 niểu裊 niểu褭 niểu釕 niểu

1/7

niểu [niễu, niệu]

U+5ACB, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dáng con gái nhỏ nhắn

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

niểu [liểu, nhiêu, nhiễu, niêu]

U+5B08, tổng 15 nét, bộ nữ 女 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Vẻ đẹp của phụ nữ. Cũng nói: Kiều niểu 嬌嬈 — Các âm khác là Niêu, Nhiêu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 50

niểu [niễu, điều, điểu]

U+5B32, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận — Phá giỡn chơi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

niểu [diểu, niễu, niệu]

U+8885, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoáy vùng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 裊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoáy vòng, xoáy đi xoáy lại (như khói...);
② Đó đây, quanh quất khắp chốn (như tiếng nhạc, tiếng suối reo...);
③ Như 嫋 (bộ 女).

Tự hình 2

Dị thể 6

niểu [diểu]

U+88CA, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoáy vùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp. ◎Như: “niểu na” 裊娜 xinh xắn yểu điệu.
2. (Động) Dao động, lay động. ◇Tây sương kí 西廂記: “Phong niểu triện yên bất quyển liêm, Vũ đả lê hoa thâm bế môn” 風裊篆煙不捲簾, 雨打梨花深閉門 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhất chiết) Gió lay động khói khắc dấu, rèm không cuốn, Mưa vùi dập hoa lê, cửa đóng kín.
3. (Động) Xoáy vòng, xoay quanh. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Ngư thị cô yên niểu hàn bích, Thủy thôn tàn diệp vũ sầu hồng” 漁市孤煙裊寒碧, 水村殘葉舞愁紅 (Cảnh tiêu tác từ 景蕭索詞) Làng chài, khói chiếc xanh lạnh xoay, Xóm nước, lá tàn đỏ buồn múa.
4. (Phó, tính) § Xem “niểu niểu” 裊裊.

Từ điển Thiều Chửu

① Xoáy vùng. Như khói bốc xoáy đi xoáy lại gọi là niểu.
② Cùng một nghĩa với chữ niệu 嫋.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoáy vòng, xoáy đi xoáy lại (như khói...);
② Đó đây, quanh quất khắp chốn (như tiếng nhạc, tiếng suối reo...);
③ Như 嫋 (bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm mại đẹp đẽ, đẹp dịu dàng.

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 1

niểu

U+892D, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: yểu niểu 騕褭)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【騕褭】 yểu niểu [yăoniăo] Một loài ngựa tốt;
② 【褭蹄】niểu đề [niăotí] Vàng đúc thành hình móng ngựa;
③ Như 裊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột đai, đóng đai vào bụng ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

niểu [liễu]

U+91D5, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niểu quyết 釕鈌: Vật kim loại gắn vào đầu sợi dây lưng cho đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1