Có 13 kết quả:

伱 nễ伲 nễ你 nễ儞 nễ妳 nễ嬭 nễ昵 nễ泥 nễ爾 nễ祢 nễ禰 nễ聻 nễ苨 nễ

1/13

nễ [nhĩ]

U+4F31, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Dạng cổ của chữ “nễ” 你.

Từ điển Thiều Chửu

① Mày, cũng viết là 你.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 你 cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Nễ 伲, 你.

Tự hình 1

Dị thể 1

nễ

U+4F32, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nễ 你.

Tự hình 2

Dị thể 1

nễ [nhĩ]

U+4F60, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai (số ít và số nhiều): anh, chị, ông, bà, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu, các người, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đại danh từ ngôi thứ hai ( Ông, Anh, Mày ) — Dùng để gọi cả phái nam, nữ.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

nễ [nhĩ]

U+511E, tổng 16 nét, bộ nhân 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 你.

Tự hình 1

Dị thể 1

nễ [nãi]

U+59B3, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nãi” 嬭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬭

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Mẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đại danh từ ngôi thứ hai ( Bà, Chị, Mày… ). Dùng riêng để gọi phái nữ — Một âm là Nãi, là cách viết giản tiện của chữ Nãi 嬭.

Tự hình 2

Dị thể 3

nễ [nãi]

U+5B2D, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vú. § Thông “nãi” 奶.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng phụ nữ.
3. Một âm là “nễ”. (Danh) Mẹ, mẫu thân. § Người nước Sở gọi mẹ là “nễ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vú sữa.
② Tiếng xưng tôn trọng của đàn bà.
③ Một âm là nễ. Người nước Sở gọi mẹ là nễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Mẹ.

Tự hình 2

Dị thể 6

nễ [chức, nật, nặc]

U+6635, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên cha mẹ — Các âm khác là Chức, Nật. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 8

nễ [, nệ]

U+6CE5, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kiềm chế
2. trì trệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. § Nước và đất trộn lẫn. ◎Như: “ô nê” 汙泥 bùn nhơ.
2. (Danh) Chất sền sệt, chất giã nát nhừ. ◎Như: “tảo nê” 棗泥 táo nghiền nhừ, “ấn nê” 印泥 mực đóng dấu, “toán nê” 蒜泥 tỏi giã.
3. (Danh) Tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết).
4. (Động) Bôi, trát. ◎Như: “nê bích” 泥壁 trát tường. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Ốc thượng thiêm cao nhất bả mao, Mật nê phòng bích tự tăng liêu” 屋上添高一把茅, 密泥房壁似僧寮 (Tứ thì điền viên tạp hứng 四時田園雜興).
5. (Động) Vấy bẩn, bị dơ. ◎Như: “y phục nê liễu yếu hoán điệu” 衣服泥了要換掉 quần áo vấy bẩn cần phải thay.
6. Một âm là “nệ”. (Động) Trầm trệ, chần chừ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Thúy Hoàn nhưng nệ trước bất khẳng khứ, nhãn khán trước nhân thụy, hữu cầu cứu đích ý tứ” 翠環仍泥著不肯去, 眼看著人瑞, 有求救的意思 (Đệ nhất thất hồi).
7. (Động) Cố chấp, câu nệ. ◎Như: “nệ cổ bất hóa” 泥古不化 câu nệ theo xưa không biết biến thông.
8. (Động) Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin.
9. (Động) Mê luyến, quyến luyến. ◇Lưu Đắc Nhân 劉得仁: “Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh” 豈能為久隱, 更欲泥浮名 (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn 病中晨起即事寄場中往還) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.
10. (Động) Làm cho quyến luyến
11. Lại một âm là “nễ”. (Tính) “Nễ nễ” 泥泥: (1) móc sa đầm đề; (2) mềm, mướt, mịn màng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bùn.
② Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê.
③ Mềm yếu.
④ Bôi, trát.
⑤ Một âm là nệ. Trầm trệ.
⑥ Lại một âm là nễ. Nễ nễ 泥泥 móc sa nhiều quá (mù mịt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nễ nễ 泥泥: Dáng thịnh, lớn, tươi tốt — Các âm khác là Nê, Nệ. Xem các âm này.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

nễ [nhĩ]

U+723E, tổng 14 nét, bộ hào 爻 (+10 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tràn đầy. Đầy đủ — Một âm là Nhĩ. Xem Nhĩ.

Tự hình 5

Dị thể 11

nễ [nỉ]

U+7962, tổng 9 nét, bộ kỳ 示 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhà thờ cha;
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禰

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

nễ [nỉ]

U+79B0, tổng 18 nét, bộ kỳ 示 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” 父, chết gọi là “khảo” 考, rước vào miếu thờ gọi là “nễ” 禰.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhà thờ cha;
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ tiên ông bà — Nhà thờ tổ tiên ông bà — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

nễ [tiệm, tích]

U+807B, tổng 20 nét, bộ nhĩ 耳 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(từ trợ khí khi nói)

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Ngữ khí từ, dùng ở cuối câu, tương đương với “nễ” 呢, “lí” 哩.
2. Một âm là “tích”. (Danh) Ma chết gọi là “tích” 聻. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân tử vi quỷ, quỷ tử vi tích. Quỷ chi úy tích, do nhân chi úy quỷ dã” 人死為鬼, 鬼死為聻. 鬼之畏聻, 猶人之畏鬼也 (Chương A Đoan 章阿端) Người chết thành ma, ma chết thành tích. Ma sợ tích, cũng như người sợ ma vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ ngữ khí (dùng như 呢, thông dụng trong các sách Phật giáo).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

nễ

U+82E8, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Nễ nễ 苨苨.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1